Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Trong các số 65 ; 108 ; 79 ; 200 ; 904 ; 213 ; 7621 ; 6012 ; 98 717 ; 70 126 :

a) Các số chia hết cho 2 là : ………………………………………

b) Các số không chia hết cho 2 là : ……………………………

Phương pháp giải:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2. 

Lời giải chi tiết:

a) Các số chia hết cho 2 là: 108 ; 200 ; 904 ; 6012 ; 70 126.

b) Các số không chia hết cho 2 là: 65 ; 79 ; 213 ; 7621 ; 98 717.

Bài 2

Phương pháp giải:

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.

Lời giải chi tiết:

Bài tập này có nhiều kết quả đúng, các em có thể lấy tùy ý các số khác nhau.

Bài 3

a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm :

652 ; 654 ; 656; …… ; …… ; 662 ; …… ; …… ; 668.

b) Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :

4569 ; 4571 ; 4573 ; …… ; …… ;  4579 ; …… ; …… ; 4585.

Phương pháp giải:

- Số chia hết cho 2 là số chẵn.

- Số không chia hết cho 2 là số lẻ. 

Lời giải chi tiết:

a) 652 ; 654 ; 656; 658 ; 660 ; 662 ; 664 ; 666 ; 668.

b) 4569 ; 4571 ; 4573 ; 4575 ; 4577; 4579 ; 4581 ; 4583 ; 4585.

Bài 4

Với ba chữ số 6 ; 8 ; 5 :

a) Hãy viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là : .....................

b) Hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó : ............................

Phương pháp giải:

- Số chia hết cho 2 là số chẵn.

- Số không chia hết cho 2 là số lẻ. 

Lời giải chi tiết:

a) Các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là: 568 ;  658 ; 586 ;  856.

b) Các số lẻ có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó: 685 ;  865.

dapandethi.vn