Câu 1
Câu 1 (trang 109 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Bài tập 1, tr. 136, SGK
Lời giải chi tiết:
Các từ đồng âm:
M: thu |
thu 1: mùa thu |
nam |
nam 1: phương nam |
thu 2: thu tiền |
nam 2: nam nhi |
||
cao |
cao 1: cao thấp |
sức |
sức 1: sức lực |
cao 2: nấu cao |
sức 2: trang sức |
||
ba |
ba 1: số ba |
nhè |
nhè 1: khóc nhè |
ba 2: ba mẹ |
nhè 2: nhè nhẹ |
||
tranh |
tranh 1: nhà tranh |
tuốt |
tuốt 1: thẳng tuốt |
tranh 2: tranh cãi |
tuốt 2: tuốt lúa |
||
sang |
sang 1: sang sông |
môi |
môi 1: đôi môi |
sang 2: sang trọng |
môi 2: môi giới |
Câu 2
Câu 2 (trang 110 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Bài tập 2, tr. 136, SGK
Lời giải chi tiết:
a)
- Các nghĩa khác nhau của danh từ cổ:
(1): Bộ phận giữa đầu và thân.
(2): Chỉ bộ phận của các vật dụng đồ dùng có nét tương đồng với nghĩa gốc: cổ áo, cổ chai, cổ lọ, …
- Nghĩa đầu là nghĩa gốc, làm cơ sở cho sự chuyển nghĩa của các nghĩa sau.
b) Từ đồng âm với từ cổ: cổ kính (cũ)
Câu 3
Câu 3 (trang 111 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Bài tập 3, tr. 136, SGK
Lời giải chi tiết:
Đặt câu:
- Chúng ta ngồi vào bàn để cùng nhau bàn bạc về việc này.
- Con sâu lẩn sâu vào trong tán lá.
- Năm nay, trường ta có năm bạn được đi thi học sinh giỏi cấp thành phố.
Câu 4
Câu 4 (trang 111 VBT Ngữ văn 7, tập 1)
Bài tập 4, tr. 136, SGK
Lời giải chi tiết:
- Anh chàng đã sử dụng từ đồng âm để âm mưu không trả lại vạc cho người hàng xóm. (vạc – con vạc, cái vạc; đồng - kim loại đồng, đồng ruộng)
- Nếu là em, em sẽ hỏi anh ta: Anh mượn vạc để làm gì?
dapandethi.vn