Bài 2
Past Simple (regular verbs)
(Quá khứ đơn – động từ thông thường)
Affimative |
Negative |
I/ You/ He etc. played tennis yesterday. |
I/ You/ He etc. didn't play rugby. |
We use the Past Simple for actions that happened at a stated time in the past. Adverbs of time & time expressions with the Past Simple: yesterday (morning/ evening, ect.), last Monday/ week/ month/ summer, ect, a week/ month/ year etc, ago |
2. Put the verbs in brackets into the Past Simple .
(Đặt các động từ trong ngoặc vào Quá khứ đơn.)
1 Jane ______ to visit Scotland. (want)
2 She ______ Jenny to go with her. (invite)
3 They ______ in a hotel. (stay)
4 Jane ______ their trip down to the last detail. (plan)
5 They ______ to Scotland by train. (travel)
6 They ______ local dishes. (try)
7 They ______ their trip. (enjoy)
Lời giải chi tiết:
1 Jane wanted to visit Scotland. (want)
(Jane muốn đến thăm Scotland.)
2 She invited Jenny to go with her. (invite)
(Cô ấy mời Jenny đi với cô ấy.)
3 They stayed in a hotel. (stay)
(Họ ở trong một khách sạn.)
4 Jane planned their trip down to the last detail. (plan)
(Jane đã lên kế hoạch cho chuyến đi của họ đến từng chi tiết cuối cùng.)
5 They travelled to Scotland by train. (travel)
(Họ đến Scotland bằng tàu hỏa.)
6 They tried local dishes. (try)
(Họ đã thử các món ăn địa phương.)
7 They enjoyed their trip. (enjoy)
(Họ rất thích chuyến đi của họ.)
Bài 3
3. Rewrite the sentences in Exercise 2 in the negative.
(Viết lại các câu trong bài tập 2 ở phần phủ định.)
Jane didn't want to visit Scotland
Lời giải chi tiết:
1. Jane didn't want to visit Scotland.
(Jane không muốn đến thăm Scotland.)
2. She didn't invite Jenny to go with her.
(Cô ấy không mời Jenny đi cùng.)
3. They didn't stay in a hotel.
(Họ không ở trong một khách sạn.)
4. Jane didn't plan their trip down to the last detail.
(Jane đã không lên kế hoạch cho chuyến đi của họ đến chi tiết cuối cùng.)
5. They didn't travel to Scotland by train.
(Họ không đến Scotland bằng tàu hỏa.)
6. They didn't try local dishes.
(Họ đã không thử các món ăn địa phương.)
7. They didn't enjoy their trip.
(Họ đã không tận hưởng chuyến đi của họ.)
dapandethi.vn