Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Fill in the gaps with circus, theatre, stadium, concert hall, amusement park, and exhibition centre.

(Hãy lấp đầy những khoảng trống bằng rạp xiếc, nhà hát, sân vận động, phòng hòa nhạc, công viên giải trí và trung tâm triển lãm.)

1. You can watch a performance with actors at a(n)___________

2. You can see a robotics exhibition at a(n)_________

3. You can listen to classical music at a(n) ___________

4. You can see a sports event at a(n)______________

5. You see clowns and acrobats at a(n) _______________

6. You can go on a roller coaster at a(n)__________

Lời giải chi tiết:

1. You can watch a performance with actors at a(n) theatre

2. You can see a robotics exhibition at a(n) exhibition

3. You can listen to classical music at a(n) concert hall

4. You can see a sports event at a(n) stadium

5. You see clowns and acrobats at a(n) circus

6. You can go on a roller coaster at a(n) amusement park

Tạm dịch:

1. Bạn có thể xem một buổi biểu diễn với các diễn viên tại  rạp hát

2. Bạn có thể xem triển lãm người máy tại  triển lãm

3. Bạn có thể nghe nhạc cổ điển tại  phòng hòa nhạc

4. Bạn có thể xem một sự kiện thể thao tại một sân vận động

5. Bạn thấy những chú hề và người nhào lộn ở rạp xiếc

6. Bạn có thể đi tàu lượn siêu tốc tại công viên giải trí

Bài 2

2. Choose the correct item.

(Chọn đáp án đúng)

1. Let's do/go paintballing next weekend.

2. Lisa is going to have/do a sleepover with her school friends.

3. How often do you go/do rollerskating?

4. Henry usually plays/goes windsurfing at the weekend.

5. lenjoy watching documentaries/ thrillers because they are educational.

6. Let's do/go Vovinam.

7. He likes picking/sampling up bargains at markets.

8. He enjoys watching soap shows/operas.

Lời giải chi tiết:

1. Let's do paintballing next weekend.

2. Lisa is .going to have a sleepover with her school friends.

3. How often do you go rollerskating?

4. Henry usually goes windsurfing at the weekend.

5. l enjoy watching documentaries because they are educational.

6. Let's do Vovinam.

7. He likes picking up bargains at markets.

8. He enjoys watching soap operas.

Tạm dịch:

1. Hãy chơi bắn súng vào cuối tuần tới.

2. Lisa sẽ ngủ lại với những người bạn cùng trường của cô ấy.

3. Bạn có thường xuyên đi patin không?

4. Henry thường đi lướt ván vào cuối tuần.

5. Tôi thích xem phim tài liệu vì chúng mang tính giáo dục.

6. Hãy tập Vovinam.

7. Anh ấy thích chọn những món hời ở chợ.

8. Anh ấy thích xem các vở kịch opera.

dapandethi.vn