Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha).

            1ha = ……………………… m2

b) Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :

    Trong bảng đơn vị đo diện tích :

   - Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé hơn tiếp liền.

   - Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Phương pháp giải:

Dựa vào lý thuyết đã học về các đơn vị đo diện tích để hoàn thành bảng đã cho. 

Lời giải chi tiết:

a)

Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)

                1ha = 10 000m2

b) Trong bảng đơn vị đo diện tích :

- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 

- Đơn vị bé bằng \(\displaystyle {1 \over {100}}\)  đơn vị lớn hơn tiếp liền.

Bài 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Phương pháp giải:

Trong bảng đơn vị đo diện tích:

- Đơn vị gấp \(100\) lần đơn vị bé hơn tiếp liền. 

- Đơn vị bé bằng \(\dfrac{1}{100}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền.  

Lời giải chi tiết:

Bài 3

Viết thành các số đo diện tích có đơn vị là héc-ta :

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi:    \(1km^2 = 100ha\)  ;    \(1ha = 10\; 000m^2\).  

Lời giải chi tiết:

Bài 4

 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

Phương pháp giải:

Áp dụng cách chuyển đổi:  \(1dm^2=\dfrac{1}{100}m^2=0,01m^2\).   

Lời giải chi tiết:

dapandethi.vn