Bài 1
Điền dấu <, = hoặc > vào chỗ chấm :
a) 999 ….. 1000
3000 ….. 2999
8972 ….. 8972
500 + 5 ….. 5005
b) 9999 ….. 9998
9998 ….. 9990 + 8
2009 ….. 2010
7351 ….. 7153
Phương pháp giải:
- Tính giá trị các vế có phép tính.
- Hai số có số chữ số giống nhau : So sánh các chữ số cùng hàng lần lượt từ trái sang phải.
- Hai số có số chữ số khác nhau : Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
Lời giải chi tiết:
a) 999 < 1000
3000 > 2999
8972 = 8972
500 + 5 < 5005
b) 9999 > 9998
9998 = 9990 + 8
2009 < 2010
7351 > 7153
Bài 2
Điền dấu <, = hoặc > vào chỗ chấm :
a) 1kg ….. 999g
690m ….. 1km
800cm ….. 8m
b) 59 phút ….. 1 giờ
65 phút ….. 1 giờ
60 phút ….. 1 giờ
Phương pháp giải:
- Đổi giá trị các vế về cùng một đơn vị đo.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 1kg > 999g
690m < 1km
800cm = 8m
b) 59 phút < 1 giờ
65 phút > 1 giờ
60 phút = 1 giờ
Bài 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số lớn nhất trong các số 9685, 9658, 9865, 9856 là :
A. 9685
B. 9658
C. 9865
D. 9856
b) Số bé nhất trong các số 4502, 4052, 4250, 4520 là :
A. 4502
B. 4052
C. 4250
D. 4520
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi chọn đáp án đúng nhất.
Lời giải chi tiết:
a) Chọn đáp án C. 9865
b) Chọn đáp án B. 4052
Bài 4
Xác định trung điểm M, N, P, Q của các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD. Hai đoạn thẳng MP và NQ cắt nhau tại O tạo thành bốn hình vuông bé. Tính chu vi hình vuông AMOQ.
Phương pháp giải:
- Đo độ dài các cạnh rồi đánh dấu trung điểm của từng cạnh.
- Nối điểm M với điểm P; điểm N với điểm Q.
- Xác định độ dài một cạnh của hình vuông AMOQ.
- Chu vi hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4.
Lời giải chi tiết:
Dùng thước đo hình vuông ABCD, có độ dài cạnh là 6cm.
Độ dài đoạn thẳng AM là 6 : 2 = 3 cm
Chu vi hình vuông AMOQ là :
AM ⨯ 4 = 3 ⨯ 4 = 12 (cm)
Đáp số : 12cm.
dapandethi.vn