Bài 1
Viết vào ô trống cho thích hợp :
Đọc |
Viết |
Sáu xăng-ti-mét vuông |
|
|
12cm2 |
Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông |
|
|
2004cm2 |
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : cm2 được đọc là "xăng-ti-mét vuông".
Lời giải chi tiết:
Đọc |
Viết |
Sáu xăng-ti-mét vuông |
6cm2 |
Mười hai xăng-ti-mét vuông |
12cm2 |
Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông |
305cm2 |
Hai nghìn không trăm linh bốn xăng-ti-mét vuông |
2004cm2 |
Bài 2
a) Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Diện tích hình A bằng …... cm2
Diện tích hình B bằng ………
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S :
- Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. ......
- Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. ......
- Diện tích hình A bằng diện tích hình B. ......
Phương pháp giải:
- Đếm số ô vuông đơn vị của hình A và hình B.
- So sánh rồi điền Đ hoặc S thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Diện tích hình B bằng 6 cm2
b)
- Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B. (S)
- Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B. (S)
- Diện tích hình A bằng diện tích hình B. (Đ)
Bài 3
Tính nhẩm :
a) 15cm2 + 20cm2 = ....
60cm2 – 40cm2 = ...
20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = ....
b) 12cm2 x 2 = ....
40cm2 : 4 = ...
50cm2 – 40cm2 + 10cm2 = ....
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính với các số rồi viết thêm kí hiệu của đơn vị xăng-ti-mét vuông vào sau kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
60cm2 – 40cm2= 20 cm2
20cm2 + 10cm2 + 15cm2= 45 cm2
b) 12cm2 x 2 = 24 cm2
40cm2 : 4 = 10 cm2
50cm2 – 40cm2 + 10cm2 =20 cm2
Bài 4
Số ?
Một tờ giấy gồm các ô “xăng-ti-mét vuông” như hình bên.
Tờ giấy gồm … ô vuông 1cm2.
Diện tích tờ giấy là … cm2
Phương pháp giải:
- Đếm số ô vuông đơn vị có trong tờ giấy.
- Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Diện tích tờ giấy là 15cm2
dapandethi.vn