Bài 1
Số ?
1hm = ….. m 1m = …….. cm
1hm = ….. dam 1m = ….. dm
1dam = ….. m 1dm = …… cm
1km = ….. m 1cm = ….. mm
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức về cách đổi các đơn vị đo độ dài đã học rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
1hm = 10 dam
1dam = 10m
1m = 10dm
...
Lời giải chi tiết:
1hm = 100 m 1m = 100 cm
1hm = 10 dam 1m = 10 dm
1dam = 10 m 1dm = 10 cm
1km = 1000 m 1cm = 10 mm
Bài 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu : 2dam = 20m 5hm = 500m
6dam = ….. m 3hm = ….. m
8dam = ….. m 7hm = ….. m
4dam = ….. m 9hm = …..m
Phương pháp giải:
Giải tương tự bài 1.
Lời giải chi tiết:
6dam = 60 m 3hm = 300 m
8dam = 80 m 7hm = 700 m
4dam = 40 m 9hm = 900 m
Bài 3
Tính (theo mẫu) :
Mẫu : 9dam + 4dam = 13dam
18hm – 6hm = 12hm
6dam + 15dam 16hm – 9hm
52dam + 37dam 76dam – 25dam
48hm + 23hm 63hm – 18hm
Phương pháp giải:
- Thực hiện phép tính với các số.
- Viết đơn vị độ dài thích hợp vào sau kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
6dam + 15dam = 21dam
52dam + 37dam = 89dam
48hm + 23hm = 71hm
16hm – 9hm = 7hm
76dam – 25dam = 51dam
63hm – 18hm = 45hm
Bài 4
Một cuộn dây thừng dài 2dam. Một cuộn dây ni lông dài gấp 4 lần cuộn dây thừng. Hỏi cuộn dây ni lông dài bao nhiêu mét ?
Phương pháp giải:
Tóm tắt
Cuộn dây thừng : 2dam
Cuộn dây ni lông : Gấp 4 lần cuộn dây thừng.
Cuộn dây ni lông : ... m ?
- Muốn tìm lời giải ta lấy độ dài của cuộn dây thừng nhân với 4.
- Đổi số vừa tìm được thành số có đơn vị đo là mét.
Lời giải chi tiết:
Cuộn dây ni lông dài số mét là :
2 ⨯ 4 = 8 (dam)
8dam = 80m
Đáp số : 80m.
dapandethi.vn