1. Intonation for Yes/No questions
(Ngữ điệu trong câu hỏi Yes/No)
- Khi hỏi câu hỏi Yes/ No thì ngữ điệu lên ở cuối câu.
- Ví dụ:
Do you like coffee?
Are you a new teacher?
Have you been to New York before?
Did you stay up late last night?
Were they late for work last Monday?
2. The /ɪ/ sound
(Âm /ɪ/)
a. Mô tả cách phát âm:
- Nguyên âm ngắn
- Miệng kéo ra hai bên, thả lỏng
- Quai hàm hơi hạ xuống một chút
- Cảm giác có luồng khí thoát ra, đập vào tay
b. Cách nhận diện âm /ɪ/
STT |
Chữ cái/ Nhóm chữ cái |
Ví dụ: |
1 |
từ có 1 âm tiết chữa chữ “i” |
will, sit, think, sick |
2 |
chữ “e” trong các tiếp đầu ngữ “be, re, ex, e, ef, em, en, pre” |
begin, behave, decide *defrost /ˌdiːˈfrɒst/ renew, return, remind, exchange, effective, embitter, enslave, predict, *previous /ˈpriːviəs/ |
3 |
-age [ danh từ có 2 âm tiết và tận cùng là –age] |
village, cottage, shortage, baggage, luggage |
4 |
Các trường hợp khác |
industry, system, friendly, donkey, monkey, impressive, market, building, busy |
dapandethi.vn