Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Task 1. Have you seen these road signs? Talk about the meaning of the signs below with a partner.

(Em đã từng thấy những biển báo đường bộ chưa? Hãy nói về ý nghĩa của những biển báo bên dưới với một người bạn.) 

Lời giải chi tiết:

1. traffic lights: đèn giao thông

2. no parking: cấm đậu xe

3. no right turn: cấm rẽ phải 

4. hospital ahead: bệnh viện phía trước 

5. parking: đậu xe 

6. cycle lane: đường đi xe đạp

7. school ahead: trường học phía trước 

8. no cycling: cấm chạy xe đạp  

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Task 2. Label the signs in with the words/phrases below.

(Gắn tên những biển báo trong phần 1 với những từ/ cụm từ bên dưới cho phù hợp.)

Lời giải chi tiết:

1. c - no right turn: cấm rẽ phải 

2. f - cycle lane: làn đường cho xe đạp

3. e - parking: đậu xe 

4. h - no cycling: cấm chạy xe đạp  

5. a - traffic lights: đèn giao thông

6. d - hospital ahead: bệnh viện phía trước 

7. b - no parking: cấm đậu xe

8. g - school ahead: trường học phía trước 

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Task 3. Work in pairs. Discuss which of the signs you see on the way to school.

(Làm theo cặp. Thảo luận về biển báo em thấy trên đường đi học.)

Example: (Ví dụ)

A: On the way to school, I can see a 'no left turn' sign.

(Trên đường đến trường, tôi có thể thấy biển báo 'cấm rẽ trái'.)

B: On the way to school there is a hospital, so I can see a 'hospital ahead' sign.

(Trên đường đến trường có một bệnh viện, vì vậy tôi có thể nhìn thấy biển báo 'bệnh viện phía trước'.)

Lời giải chi tiết:

A: On the way to school, I can see a “no left turn” sign.

(Trên đường đi học tôi có thể thấy một biển báo “cấm rẽ trái”.)

B: On the way to school, there is a “school ahead” sign.

(Trên đường đến trường tối có thể thấy một biển báo “trường học phía trước”.)

A: And there is a hospital on the way to school, so I can see a “hospital ahead” sign.

(Và có một bệnh viện trên đường đi đến trường, vì thế tôi có thể thấy một biển báo “bệnh viện phía trước.”)

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Task 4. Listen and repeat. Pay attention to sounds /e/ and /eɪ/.

(Nghe và lặp lại. Chú ý những âm /e/ và /ei/.)

1. /e/: left, enter, ahead, present, helicopter, centre, never, seatbelt

2. /eɪ/: way, station, plane, train, indicate, mistake, pavement, break

Bài 5

Video hướng dẫn giải

Task 5. Listen to these sentences carefully. Single­underline the words with sound /e/, and double-underline the words with sound /eɪ/.

(Nghe những câu này thật cẩn thận. Gạch một gạch bên dưới những từ với âm /e/ và hai gạch dưới những từ có âm /eɪ/.)

1. Does your bike ever break down on the way to school?

2. It is not very far to the railway station.

3. We must always obey, traffic rules for our safety.

4. You must keep to the left when you are in the UK.

5. They are waiting for the next train to come.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

1. Xe đạp của bạn bị hỏng khi đến trường à?

2. Đến nhà ga không xa lắm.

3. Chúng ta phải tuân thủ luật giao thông vì sự an toàn của chúng ta.

4. Ở Anh bạn phải đi bên trái.

5. Họ đang đợi chuyến tàu hỏa kế tiếp đến.

Bài 6

Video hướng dẫn giải

Task 6. Find the words containing sound /e/ and the words containing sound /eɪ/ in 1-3 on page 8. Then read them aloud.

(Tìm những từ chứa âm /e/ và những từ chứa âm /eɪ/ trong phần 1-3 trang 8.)

/e/

/eɪ/

-

-

-

-

-

-

Lời giải chi tiết:

/e/: ahead, red, left

/eɪ/: phrase, lane, information, way

Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4.  

5. 

6. 

7. 

8.   

9. 

10. 

11.