I. Âm /ə/
1. Mô tả:
- Nguyên âm ngắn
- Tưởng tượng như bị đấm vào bụng và phát ra âm thanh này
- E.g: banana, tomato, problem
2. Cách nhận diện âm /ə/:
STT |
Chữ cái/ Nhóm chữ cái |
Ví dụ |
1 |
Nhóm [a] trong âm tiết không được nhấn |
separate, balance, ability, apply, agree |
2 |
Nhóm [e] trong âm tiết không được nhấn |
silent, open, generous, different, sentence |
3 |
Nhóm [ o] trong âm tiết không được nhấn |
compare, complete, control, continue, handsome |
4 |
[ure] |
temperature, literature, future |
II. Âm /ɜː/
1. Mô tả:
- Nguyên âm dài
- Miệng và lưỡi thả lỏng
- E.g: bird, world, turn, journey
2. Cách nhận diện âm /ɜː/
STT |
Chữ cái / Nhóm chữ cái |
Ví dụ |
1 |
[ir] |
bird, first, birthday, circle, thirty, shirt, girl |
2 |
[ or] |
word, work, world, worse, worst, worm |
3 |
[ur] |
turn, Thursday, fur, burn, hurt, nurse, curse, blur, urge, curb |
4 |
[our] |
journey, journal |
5 |
[ear] |
early, earth, heard, learn, earn, pearl, search |
6 |
[er] |
service, Germany, prefer, verb, university, were, serve |
dapandethi.vn