Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

1. Circle A, B, C, or D to show whose underlined part is pronounced differently. Listen, check and repeat the words.

(Khoanh chọn A, B, C, hoặc D có phần gạch dưới được phát âm khác so với các âm còn lại. Nghe, kiểm tra và lặp lại các từ sau.)

1. A.decision B. vision C. measure D. sure
2. A. ocean B. cinema C. musician D. delicious
3. A. hot B. cottage C. compose D. lot
4. A. chicken B. architect C. cheap D. chair
5. A. condition

B. attention

C. question D. addition

Lời giải chi tiết:

1. D

2. B

3. C

4. B

5. C

1. D. sure bởi vì phần gạch dưới được phát âm là /ʃ/, những từ còn lại được phát âm là /z/.

2. B. cinemaphần gạch dưới được phát âm là /s/, những từ còn lại phát âm là /ʃ/.

3. C. composephần gạch dưới được phát âm là /əʊ/, những từ còn lại được phát âm là /ɒ/.

4. B. architectphần gạch dưới được phát âm /k/, những từ còn lại được phát âm là /tʃ/.

5. C. questionphần gạch dưới được phát âm là /tʃ/, những từ còn lại được phát âm là /ʃ/.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Do the crossword puzzle and complete the sentences.

(Làm câu đố ô chữ và hoàn thành các câu.)

Across

1. Classical _____ is not as exciting as rock and roll for young people.

2. There is some _____ for you in the fridge.

3. Water puppetry is a traditional _____ form in Viet Nam.

Down

4. Milk is my sister's favourite _____.

5. The Temple of Literature is regarded as the first _____ in Viet Nam.

6. Thousands of people visit the Hung Kings' _____ every day.

Lời giải chi tiết:

1. music

2. food

3. art

4. drink

5. university

6. temple

Across

1. Classical music is not as exciting as rock and roll for young people.

(Âm nhạc cổ điển không thú vị như nhạc rock & roll cho người trẻ tuổi.)

2. There is some food for you in the fridge.

(Có vài món ăn cho bạn trong tủ lạnh.)

3. Water puppetry is a traditional art form in Viet Nam.

(Múa rối nước là một hình thức nghệ thuật truyền thống ở Việt Nam.)

Down

4. Milk is my sister’s favourite drink

(Sữa là thức uống yêu thích của em gái tôi.)

5. The Temple of Literature is regarded as the first university in Viet Nam.

(Văn Miếu được xem là trường đại học đầu tiên ở Việt Nam.)

6. Thousands of people visit the Hung Kings’ temple every day.

(Hàng ngàn người đến thăm đền Vua Hùng mỗi năm.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Complete the following two passages about camping. Use the words or phrases in the boxes.

(Hoàn thành hai đoạn văn sau về cắm trại. Sử dụng những từ hoặc cụm từ trong khung.)

How much                  How many                    a                       some                       much                       many

Prepare your meals in advance. (1) _______ sandwiches are you going to make? (2) _______ bread will you need? Are you making pop-corn? (3) _______ butter should you bring? (4) _______ eggs will you buy? Make sure you have enough of everything before you leave.

Making a fire is (5) _______ skill. And it is easy to learn. You won't need (6) _______ practice before you can make a campfire. Start with (7) _______ paper and leaves. Place the wood on top of these. Don't use (8) _______ big pieces of wood. Put two or three over the sticks and keep the rest to the side.

Lời giải chi tiết:

1. How many

2. How much

3. How much

4. How many

5. a

6. much

7. some

8. many

Prepare your meals in advance. (1) How many sandwiches are you going to make? (2) How much bread will you need? Are you making pop-corn? (3) How much butter should you bring? (4) How many eggs will you buy? Make sure you have enough of everything before you leave.

Making a fire is (5) a skill. And it is easy to learn. You won’t need (6) much practice before you can make a campfire. Start with (7) some paper and leaves. Place the wood on top of these. Don’t use (8) many big pieces of wood. Put two or three over the sticks and keep the rest to the side.

Tạm dịch:

Chuẩn bị bữa ăn của bạn trước. Bạn sẽ làm bao nhiêu cái bánh sandwich? Bạn sẽ cần bao nhiêu bánh mì? Bạn sẽ làm bắp rang bơ chứ? Bạn nên mang theo bao nhiêu bơ? Bạn sẽ mang theo bao nhiêu trứng? Hãy chắc rằng bạn có đủ mọi thứ trước khi đi.

Nhóm lửa là một kỹ năng. Và thật dễ khi học nó. Bạn sẽ không cần thực hành nhiều trước khi bạn có thể làm lửa trại. Bắt đầu với ít giấy và lá cây. Đặt cây gỗ lên phía trên cùng. Đừng dùng nhiều miếng gỗ to. Đặt 2 hay 3 miếng lên que củi và giữ phần còn lại ở bên kia.

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Write the sentences using the suggested words or phrases.

(Viết các câu sử dụng từ/ cụm từ được đề nghị.)

1. I think/classical music/as exciting/country music

______________________________

2. These clothes/not as expensive/I thought

______________________________

3. My taste in art/the same/her taste

______________________________

4. The price of foods in Ha Noi/not the same/in Hai Phong

______________________________

5. Life in Viet Nam/different/life in England

______________________________

Lời giải chi tiết:

1. I think classical music is as exciting as country music.

(Tôi nghĩ nhạc cổ truyền thú vị như nhạc quê hương.)

2. These clothes are not as expensive as I thought.

(Quần áo này không đắt như tôi nghĩ.)

3. My taste in art is the same as her taste.

(Khẩu vị nghệ thuật của tôi giống như của cô ấy.)

4. The price of foods in Ha Noi is not the same as it is in Hai Phong.

(Giá thức ăn ở Hà Nội không giống như giá ở Hải Phòng.)

5. Life in Viet Nam is different from life in England.

(Cuộc sống ở Việt Nam khác với cuộc sống ở Anh.)

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Rewrite the sentences in the passive.

(Viết lại các câu ở thể bị động.)

1. They sing the song Auld Lang Syne on some occasions.

(Họ hát bài hát Auld Lang Syne trong một số dịp.)

The song Auld Lang Syne _____________.

2. Van Cao composed Viet Nam's anthem Tien Quan Ca.

(Văn Cao sáng tác bài Tiến quân ca của Việt Nam.)

Viet Nam's anthem Tien Quan Ca _____________.

3. They perform water puppetry in a pool.

(Họ biểu diễn múa rối nước trong một cái ao / hồ.)

Water puppetry _____________.

4. His mother bought a lot of meat yesterday.

(Mẹ anh ấy đã mua rất nhiều thịt vào ngày hôm qua.)

A lot of meat _____________.

5. They make rice noodles from the best variety of rice.

(Họ làm mì gạo từ loại gạo ngon nhất.)

Rice noodles _____________.

Lời giải chi tiết:

1. The song Auld Lang Syne is sung on some occasions.

(Bài hát Auld Lang Syne được hát trong vài dịp.)

2. Viet Nam’s anthem Tien Quan Ca was composed by Van Cao.

(Quốc ca Việt Nam “Tiến Quân ca” được sáng tác bởi Văn Cao.)

3. Water puppetry is performed in a pool.

(Múa rối nước được trình diễn ở hồ nước.)

4. A lot of meat was bought by his mother yesterday.

(Hôm qua mẹ tôi đã mua nhiều thịt.)

5. Rice noodles are made from the best variety of rice.

(Bún được làm từ loại gạo tốt nhất.)

Bài 6

Video hướng dẫn giải

6. Complete the conversations with the questions in the box. Act them out with your partner.

(Hoàn thành bài đàm thoại với những câu hỏi trong khung. Thực hành với bạn học.)

A. How much do you drink every day?

B. Where would you like to go for a picnic?

C. How often do you listen to it?

D. What would you like to do there?

E. What's your favourite drink?

1. A: Do you like to listen to rock and roll?

   B: Yes, I do.

   A: (1) _____________

   B: I listen to it every day.

2. A: (2)

    B: Coffee.

    A: (3) _____________

     B: Two cups.

3. A: (4) _____________

   B: To the beach.

   A: (5) _____________

   B: I'd like to sit in the sun and read books.

Phương pháp giải:

 


Lời giải chi tiết:

1. C

2. E

3. A

4. B

5. D

1. A: Do you like to listen to rock and roll?

    (Bạn thích nghe nhạc rock & roll không?)

    B: Yes, I do. (Có.)

    A: (1) C. How often do you listen to it?

    (Bạn nghe nhạc bao lâu một lần?)

    B: I listen to it every day.

    (Tôi nghe mỗi ngày.)

2. A: (2) E. What’s your favourite drink?

    (Thức uống yêu thích của bạn là gì?)

    B: Coffee. (Cà phê.)

    A: (3) A. How much do you drink every day?

    (Mỗi ngày bạn uống bao nhiêu cà phê?)

    B: Two cups. (Hai tách.)

3. A: (4) B. Where would you like to go for a picnic?

    (Bạn thích đi pinic ở đâu?)

    B: To the beach. (Bãi biển.)

    A: (5) D. What would you like to do there?

    (Bạn thích làm gì ở đó?)

    B: I’d like to sit in the sun and read books.

    (Mình thích ngồi dưới ánh mặt trời và đọc sách.)