1. Âm /ʃ/
- Mô tả cách phát âm:
+ Môi tròn, chu lên
+ Phát âm giống như khi ra dấu hiệu im lặng
+ /ʃ/ là âm vô thanh, dây thanh quản không rung khi phát âm
- Cách nhận diện âm /ʃ/:
STT |
Chữ cái/ Nhóm chữ cái |
Ví dụ |
1 |
sh |
shop, fashion, cash, fresh, wash, mushroom, brush, finish, fish, shore |
2 |
c +[ ia, ie, io, iu] |
social, official, ancient, efficient, conscious, spacious, Confucius, delicious, special |
3 |
“sh” với từ có nguồn gốc tiếng Pháp |
machine, chassis, chiffon, Chanel, brochure |
4 |
“tion” |
international, production, Ngoại lệ: question, suggestion |
5 |
“sion” khi “s” đứng giữa phụ âm + ion |
discussion, confession, admission |
6 |
t + [ io, ia, ie] |
ratio, nation, potential, ambitious, patient |
7 |
s |
sugar, sure, assure, insurance, ensure, pressure, issue, tissue |
2. Âm /ʒ/
- Mô tả cách phát âm:
+ Để khẩu hình miệng giống âm /ʃ/, dùng giọng tạo ra âm /ʒ/
+ /ʒ/ là âm hữu thanh, dây thanh quản rung khi phát âm
- Cách nhận diện âm /ʒ/:
STT |
Chữ cái / Nhóm chữ cái |
Ví dụ |
1 |
s + [ u, ia, io] |
usual, measure, leisure, pleasure, vision, decision, division, television, conclusion, confusion, explosion, * Asia, seizure |
2 |
Từ vay mượn tiếng Pháp |
regime, rouge |
dapandethi.vn