Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

LESSON 2 (Bài học 2)

1

Bài 1. Look, listen and repeat. 

(Nhìn, nghe và lặp lại).

 

Phương pháp giải:

a)   Does your brother have a robot?

(Em trai của bạn có một người máy phải không?)

     Yes, he does.

(Vâng, đúng rồi.)

b)   Does he have a puzzle?

(Cậu ấy có bộ đồ chơi lắp hình phải không?)

       No, he doesn't.

(Không, cậu ấy không có.)

2

Bài 2. Point and say

(Chỉ và nói).

Lời giải chi tiết:

a)   Does he/she have a yo-yo?

(Cậu ấy/cô ấy có một cái yo-yo phải không?)

      Yes, he/she does. 

(Vâng, đúng rồi.)

b)   Does he/she have a ship?

(Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?)

      Yes, he/she does.

(Vâng, đúng rồi.)

c)  Does he/she have a plane?

(Cậu ấy/cô ấy có một chiếc máy bay phải không?)

     No, he/she doesn't.

(Không, cậu ấy/cô ấy không có.)

d)   Does he/she have a kite?

(Cậu ấy/cô ấy có một con diều phải không?)

      No, he/she doesn't.

(Không, cậu ấy/cô ấy không có.)

3

Bài 3. Let’s talk. 

(Chúng ta cùng đọc).

Does he/she have a ball?

(Cậu ấy/cô ấy có một quả bóng phái không?)

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

(Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.)

Does he/she have a ship?

(Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?)

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

(Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấỵ/cô ấy không có.)

Does he/she have a car?

(Cậu ấy/cô ấy có một chiếc xe phải không?)

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

(Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.)

Does he/she have a robot?

(Cậu ấy/cô ấy có một người máy phải không?)

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

(Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.)

Does he/she have a doll?

(Cậu ấy/cô ấy có một búp bê phải không?)

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

(Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.)

Câu 4

Bài 4. Listen and tick. 

(Nghe và đánh dấu chọn).

Phương pháp giải:

Bài nghe:

a. Boy: Does Mai have a skipping rope?

    Girl: Yes, she does.

b. Girl: Does Peter have a yo-yo?

    Boy: No, he doesn't.

c. Girl: Does Nam have a teddy bear?

    Boy: No, he doesn't. But he has a kite.

d. Boy: Does Linda have a puzzle?

    Girl: Yes, she does.

Lời giải chi tiết:

a. T    b. F     c. T     d. T

Câu 5

Bài 5. Read and write. 

(Đọc và viết).

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Mình là Phong. Peter, Mai, Nam và Linda là bạn của mình. Chúng mình có rất nhiều đồ chơi. Peter có một người máy và một quả bóng. Mai có một gấu bông và một búp bê. Nam có một chiếc xe và một máy bay. Linda có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình. Mình có một máy bay và một chiếc thuyền.

1. Peter có cái gì?

2. Nam có cái gì?

3. Nam có ô tô và máy bay không?

4. Linda có cái gì?

5. Phong có cái diều không?

Lời giải chi tiết:

1. He has a robot and a ball.

(Cậu ấy có một người máy và một quả bóng.)

2. She has a teddy bear and a doll.

(Cô ấy có một gấu bông và một búp bê.)

3. Yes, he does.

(Vâng, cậu ấy có.)

4. She has a yo-yo and a puzzle.

(Cô ấy có một cái yo-yo và một bộ lắp ghép hình.)

5. No, he doesn't.

(Không, cậu ấy không có.)

Câu 6

Bài 6. Let’s sing

(Chúng ta cùng hát).

Linda has a little doll

Linda has a little doll,

Little doll, little doll.

Linda has a little doll.

Its dress is white and brown.

Everywhere that Linda goes,

Linda goes, Linda goes. 

Everywhere that Linda goes,

That doll is sure to go.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Linda có một con búp bê nhỏ

Linda có một con búp bê nhỏ,

Búp bê nhỏ, búp bê nhỏ,

Linda có một con búp bê nhỏ.

Búp bê mặc đồ màu trắng và nâu.

Linda đi bất kỳ nơi nào,

Linda đi, Linda đi.

Linda đi bất kỳ nơi nào,

Búp bê đó chắc chắn theo cùng.

dapandethi.vn