Xin chào các bạn! Và sau đây Dapandethi xin được chia sẻ với các bạn danh sách điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Hồ Chí Minh năm 2018. Nhằm giúp cho các bạn có thêm thông tin tham khảo. Cũng như có thể so sánh và tính toán nhằm xem xét khả năng xét tuyển dựa vào điểm số của kỳ thi THPT Quốc gia 2019. Từ đó xem xét và đưa ra quyết định mình có nên đăng ký xuyết tuyển và trường Đại Học Kinh Tế Hồ Chí Minh hay không.
Và dưới đây là danh sách điểm chuẩn các ngành chi tiết nhất của trường Đại Học Kinh Tế HCM năm 2018. Giúp cho các bạn có thể tham khảo và từ đó đưa ra một quyết định đúng đắn nhất. Sau đây là danh sách điểm chuẩn ĐH Kinh Tế HCM năm 2018 các bạn có thể tham khảo.
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế HCM 2018
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
D01, D96
Điểm chuẩn
NV1: 22.50
Kinh tế
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 20.70
Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng
A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn
NV1: 20.70
Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp
A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn
NV1: 19.00
Ngành Kinh tế - Chuyên ngành Kinh tế chính trị
A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn
NV1: 19.00
Chuyên ngành Thống kê kinh doanh
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 19.30
Chuyên ngành Toán tài chính
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 19.20
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 21.40
Ngành Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 18.00
Markerting
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 22.40
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 22.80
Chuyên ngành Ngoại thương
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 22.60
Kinh doanh thương mại
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 21.70
Tài chính - Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 20.00
Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 18.80
Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 21.20
Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 18.00
Chuyên ngành Thị trường chứng khoán
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 17.50
Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 18.00
Chuyên ngành Đầu tư tài chính
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 19.00
Chuyên ngành Tài chính quốc tế
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 21.30
Kế toán
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 20.40
Chuyên ngành Quản lý công
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 17.50
Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Toán tài chính
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 20.00
Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Thống kê kinh doanh
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 21.20
Ngành Hệ thống thông tin quản lý - Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 17.50
Chuyên ngành Luật kinh doanh
A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn
NV1: 20.30
Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01, D96
Điểm chuẩn
NV1: 20.50
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 19.00
Chuyên ngành Quản trị lữ hành
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 21.60
Chuyên ngành Quản trị khách sạn
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 22.20
Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
A00, A01, D01, D07
Điểm chuẩn
NV1: 21.40
Hi vọng với những thông tin về điểm chuẩn của trường Đại Học Kinh Tế Hồ Chí Minh trên đây. Sẽ giúp cho các bạn có thể nhanh chóng quyết định cân nhắc để xét tuyển vào trường đại học mình mong muốn. Cũng như tính toán tỷ lệ chọi để đỗ xét tuyển vào trường Đại Học Kinh Tế nhé. Chúc các bạn thành công!