Bài 1
Tìm x:
\(x + 363 = 5959\) \(x - 909 = 5757\)
Phương pháp giải:
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Lời giải chi tiết:
\(x + 363 = 5959\) \(x - 909 = 5757\)
\(x = 5959 - 363\) \(x = 5757 + 909\)
\(x = 6322\) \(x = 6666\)
Bài 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a = 30 |
b = 45 |
a + b = …………………. |
p = 6000 |
q = 800 |
p – q = …………………… |
Phương pháp giải:
Thay các chữ cái bằng các số đã cho rồi tính giá trị của các biểu thức.
Lời giải chi tiết:
a = 30 |
b = 45 |
a + b = 30 + 45 = 75 |
p = 6000 |
q = 800 |
p – q = 6000 – 800 = 5200 |
Bài 3
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
m |
24 |
100 |
5 |
48 |
n |
6 |
10 |
5 |
3 |
m x n |
|
|
|
|
m : n |
|
|
|
|
Phương pháp giải:
- Thay các chữ cái bằng các số đã cho vào biểu thức.
- Tính giá trị của các biểu thức rồi điền vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
m |
24 |
100 |
5 |
48 |
n |
6 |
10 |
5 |
3 |
m x n |
144 |
1000 |
25 |
144 |
m : n |
4 |
10 |
1 |
16 |
Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 89 = 89 + …… b) ….. + 25000 = 25000 + 39000
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất giao hoán rồi điền số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
a) 48 + 89 = 89 + 48 b) 39000 + 25000 = 25000 + 39000
Bài 5
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo.). Chu vi của hình chữ nhật đó là:
Phương pháp giải:
Chu vi hình chữ nhật = (Chiều dài + Chiều rộng) x 2
Lời giải chi tiết:
Bài 6
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho biết: a = 5 b = 10 c = 20
a + b + c = ……………….. a x b + c = ………………...
a + b x c = …………….…. (a + b) x c = …………….…
Phương pháp giải:
Thay các chữ cái bằng các số đã cho rồi tính giá trị biểu thức.
Lời giải chi tiết:
Với a = 5 ; b = 10 ; c = 20 thì:
a + b + c = 5 + 10 + 20 = 15 + 20 = 35
a x b + c = 5 x 10 + 20 = 50 + 20 = 70
a + b x c = 5 + 10 x 20 = 5 + 200 = 205
(a + b) x c = (5 + 10) x 20 = 15 x 20 = 300
Bài 7
Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu):
a) 67 + 38 + 33 = (67 + 33) + 38 93 + 39 + 7 = ……………
= 100 + 38 = …………….
= 138 = …………….
89 + 85 + 11 = …………………. 184 + 6616 = ………………
= ………………….. = ………………
= …………………... = ………………
b) 23 + 52 + 47 + 98 = ………………
= ………………
= …………………
16 + 490 + 84 + 10 = ……………………….
= ………………………..
= ………………………..
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất kết hợp để nhóm hai số có tổng là số tròn trăm, tròn chục với nhau rồi công với số còn lại.
Lời giải chi tiết:
a) 93 + 39 + 7 = (93 + 7) + 39
= 100 + 39
= 139
89 + 85 + 11 = (89 + 11) + 85
= 100 + 85
= 185
184 + 66 + 16 = (184 + 16) + 66
= 200 + 66
= 266
b) 23 + 52 + 47 + 98 = (23 + 47) + (52 + 98)
= 70 + 150
= 220
16 + 490 + 84 + 10 = (16 + 84) + (490 + 10)
= 100 + 500
= 600
Bài 8
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
m |
n |
p |
m + n + p |
m x n x p |
(m + n) x p |
3 |
5 |
4 |
12 |
60 |
32 |
5 |
3 |
2 |
|
|
|
7 |
1 |
4 |
|
|
|
9 |
10 |
2 |
|
|
|
Phương pháp giải:
Thay chữ cái bằng số rồi tính giá trị biểu thức.
Lời giải chi tiết:
m |
n |
p |
m + n + p |
m x n x p |
(m + n) x p |
3 |
5 |
4 |
12 |
60 |
32 |
5 |
3 |
2 |
10 |
30 |
16 |
7 |
1 |
4 |
12 |
28 |
32 |
9 |
10 |
2 |
21 |
180 |
38 |
Vui học
Bạn Hoa dùng các miếng nhựa xanh nhỏ hình vuông để xếp thành các hình vuông lớn. Em hãy quan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào ô trống.
Số hàng từ trên xuống |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
10 |
Số hình vuông nhỏ |
1 |
4 |
9 |
|
|
|
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ ta thấy: Số ô vuông trong mỗi hàng bằng số hàng.
Số hình vuông = Số ô vuông trong mỗi hàng x Số hàng.
Lời giải chi tiết:
Số hàng từ trên xuống |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
10 |
Số hình vuông nhỏ |
1 |
4 |
9 |
16 |
25 |
100 |