Câu 1
Điền vào chỗ trống
a) s hoặc x
sáng ...uốt, xao ...uyến
sóng ...ánh, xanh ...ao
b) uôt hoặc uôc
gầy g..ˌ…, chải ch...ˊ
nhem nh...ˊ, n..ˌ… nà
Lời giải chi tiết:
a)
sáng suốt, xao xuyến
sóng sánh, xanh xao
b)
gầy guộc, chải chuốt
nhem nhuốc, nuột nà
Câu 2
Đặt câu với mỗi từ đã được hoàn chỉnh ở bài tập 1:
a)
Từ |
Câu |
sáng ...uốt |
|
xao ...uyến |
|
sóng ...ánh |
|
xanh ...ao |
|
b)
Từ |
Câu |
gầy g..ˌ …. |
|
chải ch...ˊ |
|
nhem nh...ˊ |
|
n...ˌ. nà |
|
Lời giải chi tiết:
a)
Từ |
Câu |
sáng suốt |
Dù tuổi đã cao nhưng ông em vẫn rất sáng suốt. |
xao xuyến |
Mỗi kì nghỉ hè, lòng em lại xao xuyến nhớ trường, nhớ lớp. |
sóng sánh |
Ly nước đầy quá, sóng sánh cả ra ngoài. |
xanh xao |
Mẹ mới ốm dậy nên vẻ mặt rất xanh xao. |
b)
Từ |
Câu |
gầy guộc |
Bàn tay mẹ gầy guộc vì phải vất vả lo toan cho cả gia đình. |
chải chuốt |
Trong sở thú, con chim công đang chải chuốt bộ lông rực rỡ của mình. |
nhem nhuốc |
Bác Bảy làm nghề sửa xe nên áo quần lúc nào cũng nhem nhuốc dầu mỡ. |
nuột nà |
Làn da mẹ trắng nuột nà. |
dapandethi.vn