Bài 1
Task 1. Find the word having different sound in the underlined part. Say them aloud.
(Tìm từ có cách phát âm khác các từ còn lại. Đọc to các từ đó.)
A. map |
B. hat |
C. cap |
D. what |
A. soft |
B. bottle |
C. roll |
D. coffee |
A. daughter |
B. sauce |
C. aunt |
D. laundry |
A. was |
B. walk |
C. water |
D. wall |
A. morning |
B. forget |
C pork |
D. forty |
Lời giải chi tiết:
1. D
Giải thích: Chọn D. what, vì âm "a" được phát âm là /ɔ/, trong những từ còn lại được phát âm là /æ/.
2. C
Giải thích: Chọn C. roll, vì âm "o" được phát âm là /əʊ/, trong những từ còn lại được phát âm là /ɔ/.
3. C
Giải thích: Chọn C. aunt. vì âm "au" được phát âm là /a:/, trong những từ còn lại được phát âm là /ɔ:/
4. A
Giải thích: Chọn A. was, vì âm gạch dưới a được phát âm là /ɔ/, trong những từ còn lại được phát âm là /ɔː/.
5. B
Giải thích: Chọn B. forget vì âm "o" được phát âm là /ə/, trong những từ còn lại được phát âm là /ɔ/.
Câu 2
Task 2. Give the names of the following pictures (the first letter of each word is given), then read them aloud.
(Cho biết tên của các bức trang dưới đây( chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn), đọc to các tên đó.)
Lời giải chi tiết:
1. rod (cái cần câu) | 2. salt (muối) | 3. pot (cái ấm) |
4. fork (cái nĩa) | 5. fox (con cáo) | 6. sauce (nước sốt) |
Now, put the words in the correct columns. (Bây giờ, đặt những từ theo cột cho đúng.)
/ɔ/ | /ɔː/ |
rod, pot, fox | salt, fork, sauce |
dapandethi.vn