Bài 1
Task 1. Look the pictures and complete the words. Read them aloud.
(Nhìn vào bức tranh và hoàn các từ đã cho. Đọc to các từ đó.)
Lời giải chi tiết:
a. clothes (quấn áo)
b. green cofour (màu xanh)
c. gloves (găng tay)
d. cat (mèo)
e. garden (vườn)
f. candle (nến)
g. grapes (nho)
h. kangaroo (chuột túi)
Bài 2
Task 2. Put the following words in the correct columns.
(Xếp các từ sau vào đúng cột.)
Lời giải chi tiết:
/g/ |
/k/ |
grass |
kitchen |
give |
cat |
grapefruit |
ketchup |
good |
kettle |
glad |
class |
girl |
kite |
Bài 3
Task 3. Read the following conversation and pay attention to the words in bold.
(Đọc đoạn hội thoại sau và chú ý đến từ được in đậm.)
Mai: Could I go and play in the garden, Mum?
Mum: Yes, but it's cold outside Mai. Put on your warm clothes.
Mai: Yes Mum. Here's my green coat ..., but I can’t find my gloves.
Mum: Look! They're behind the guitar. And don't forget your keys.
Mai: Thanks Mum, but ... where are they?
Mom: In the kitchen, near the kettle. Remember to put them in your pocket.
Mai: I will Mum, thanks.
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Mai: Con có thể đi và chơi trong vườn không mẹ?
Mẹ: Được, nhưng bên ngoài trời lạnh đấy. Con mặc áo ấm vào.
Mẹ: Nhìn kìa! Chúng phía sau cái đàn ghi ta. Và đừng quên chìa khóa của con.
Mai: Cảm ơn mẹ, nhưng... chúng ở đâu ạ?
Mẹ: Ở trong bếp, gần cái ấm. Nhớ cất chúng vào túi con nhé.
Mai: Con sẽ cất chúng ạ, cảm ơn mẹ.
Lời giải chi tiết: