Bài 1
Task 1. Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
(Tìm từ có cách phát âm khác với những từ còn lại.)
1. |
A. traditional |
B. essential |
C. audition |
D picture |
2. |
A. attract |
B. actor |
C. guitarist |
D gallery |
3. |
A. delicious |
B. special |
C. musical |
D physician |
4. |
A. usually |
B. composer |
C. leisure |
D. version |
5. |
A. prefer |
B. perform |
C. painter |
D. concert |
Lời giải chi tiết:
1. D
Chọn D. picture, vì "t" được phát âm là /tʃ/ trong những từ còn lại được phát âm là /ʃ/.
2. C
Chọn C. guitarist, vì "a" được phát âm là /a:/ trong những từ còn lại được phát âm là /æ/.
3. C
Chọn C. musical, vì "c" được phát âm là /k/, trong những từ còn lại được phát âm là /ʃ/.
4. B
Chọn B. composer, vì "s" được phát âm là /s/, trong những từ còn lại được phát âm là /z/.
5. A
Chọn A. prefer. vì "er" được phát âm là /ə:/, trong những từ còn lại được phát âm là /ə/.
Bài 2
Task 2. Single-underline words having sound /ʃ/ and double-underlined words having sound /ʒ/ following sentences. Then read them aloud.
(Gạch một gạch dưới các từ có chứa âm /ʃ/ và gạch hai gạch dưới các từ có chứa âm /ʒ/ trong những câu sau. Đọc to các từ đó.)
1. The comedy show last night was a success.
2. There is a live show of rock and roll on television.
3. Can you lend me your measuring tape, please?
4. She is now polishing her shoes.
5. It was a pleasure to watch the musical performance.
Lời giải chi tiết:
(Có một buổi trình diễn trực tiếp nhạc rock & roll trên ti vi.)
3. Can you lend me your measuring tape, please?
(Bạn có thể cho tôi mượn thước đo của bạn được không?)
4. She is now polishing her shoes.
(Cô ấy đang đánh bóng giày của mình.)
5. It was a pleasure to watch the musical performance.
(Thật là tuyệt khi xem buổi diễn âm nhạc.)
dapandethi.vn