Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Label the pictures.

( Viết tên thức ăn phù hợp cho mỗi bức hình.)


Phương pháp giải:

- orange juice (n): nước cam ép

- pasta (n): mỳ Ý

- biscuit (n):  bánh qui

- pizza (n): bánh pizza

- grapes (n): nho

- cereal (n): ngũ cốc

- steak (n): bít tết

- rice (n): gạo

- bread (n): bánh mì

- chicken (n):

Lời giải chi tiết:

  1. Bread 

  2. Chicken

  3. Rice

  4. Steak

  5. Grapes

  6. Cereal

  7. Pizza

  8. Biscuits

  9. Orange juice

  10. Pasta

Bài 2

2. Choose the odd word out.

Phương pháp giải:

- milk (n): sữa

- butter (n);

- oil (n): dầu ăn

- meat (n): thịt

- sugar (n): đường

- orange (n): cam

Lời giải chi tiết:

Bài 3

3. Which nouns are C (Countable) and which nouns are U (Uncountable).  Write the plural of the Countable nouns.

( Từ nào dưới đây là danh từ đếm được và từ nào là danh từ không đếm được. Viết dạng số nhiều của danh từ đếm được.)

Phương pháp giải:

Lời giải chi tiết: