Đề bài

I. Trắc nghiệm: (5 điểm)

Câu 1 . Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

1. Trong trường hợp trội không hoàn toàn, ở P: hoa đỏ (AA) ×  hoa trắng (aa). Sau đó cho F1 tự í hụ phan thì ở F1 sẽ có tỉ lệ nào sau đây ?

A. 1AA : 2Aa : laa, tương dương (3 hoa đo : 1 hoa trắng)

B. 1AA : 2Aa : laa, tương đương (3 hoa trắng : 1 hoa đỏ)

C. 1AA : 2Aa : 1 aa, tương đương (1 hoa hồng : 2 hoa trắng : 1 hoa đỏ)

D. 1AA : 2Aa : laa, tương dương (1 hoa dỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng)

2. Ở ruồi giấm, gen A : thân xám;  gen a : thân đen; gen B : cánh dài; gen b : cánh cụt.

Hai cặp gen quy định màu sắc thân và kích thước cánh cùng nằm trên 1 NST thường và liên kết hoàn loàn. Ruồi giấm có kiểu gen   tao giao tử:

A. AA                    B. BB                         

C. AABB           D. AB

3. Một đoạn phân tử ADN cỏ 1800 nuclêôtit. Phân tử mARN được tổng hợp có bao nhiêu nuclêôtit ?

A. 3600                     B.7200                       

C. 1800                     D.900

4. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được thể hiện bằng sơ đồ nào sau đây?

A. ADN → ARN → protein → tính trạng

B. Gen (ADN) → ARN → protein → tính trạng

C. Gen (ADN) → tARN → protein tính trạng

D.  Gen (ADN) → mARN → protein → tính trạng

5. Phân tử ADN có chức năng gì ?

A. Trực tiếp chuyển thông tin di truyền ra khỏi nhân.

B. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền,

C. Tổng hợp protein.

D.Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc protein cần tổng hợp.

6. Ở các loài giao phối, cơ chế nào đảm bảo bộ nhiễm sắc thể của các loài duy trì ổn định qua các thế hệ?

A. Nguyên phân                                          B. Giảm phân

C. Thụ tinh                                                    D. Kết hợp nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.

 Câu 2 . Hãy sắp xếp các cặp ý tương ứng về sự biến đổi hình thái NST diễn ra qua các kì của giảm phân. 

Các kì

diễn biến của NST ở các kì của lần phàn bào i

1.Kì đầu

A. Các NST tương đồng xếp song song thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào

2. Kì giữa

B. Các NST kép nằm trong nhân mới, tạo nên bộ NST đơn bội (kép).

3. Kì sau

C. Các NST xoắn lại. Các cặp NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp nhau

4. Kì cuối

D.  Các cặp NST kép tirơng đồng phân li độc lập về 2 cực tế bào.

Trả lời : 1…….; 2…….. ; 3……… ; 4……..

II. Tự luận: (5 điểm)

 Câu 1 . Nêu khái niệm trội không hoàn toàn. Cho ví dụ minh họa.

 Câu 2 . Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người. Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Vì sao?

Câu 3.  so sánh sự khác nhau về cấu tạo và chức năng giữa ADN và protein.

Lời giải chi tiết

I. Trắc nghiệm: (5 điểm)

Câu 1.

1

2

3

4

5

6

D

D

D

D

B

D

Câu 2.

1

2

3

4

C

A

D

B

II. Tự luận: (5 điểm)

 Câu 1 . * khái niệm trội không hoàn toàn:

Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện trung gian giữa bố và mẹ, còn ở F2 có tỉ lệ kiểu hình là 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn.

* Ví dụ minh họa:

P:         Hoa đỏ (AA)  x  hoa trắng (aa)

G:                    A                     a

F1:                               Aa (hoa hồng)

F1 × F1 : Aa (hoa hồng) x Aa (hoa hồng)

GF1 :                A, a                 A, a

F2:  kiểu gen: 1AA : 2Aa : laa

Kiểu hình: 1 hoa đỏ : 2 hoa hồng : 1 hoa trắng  

Câu 2 . * cơ chế sinh con trai, con gái người:

Ờ người:

+ con trai có cặp NST giới tính XY

+ con cái có cặp NST giới tính XX

Khi giảm phân hình thành giao tử, con trai cho 2 loại giao tử (2 loại tinh trùng) X và Y mồi loại chiếm 50%; con gái cho 1 loại giao tử (trứng) X.

Khi thụ tinh có sự tổ hợp giữa tinh trùng và trứng hình thành 2 tổ hợp giao tử XY và XX với tỉ lệ 1 : 1.

Sơ đồ:

P:                     XY      ×          XX

GP:                   X. Y               X

F1 :                  1XY : 1XX

1 trai : 1 gái

Theo lí thuyết thì tỉ lệ trai : gái là 1 : 1. Tỉ lệ thực tế ở giai đoạn bào thai là 114 trai : 100 gái: ở tuổi sơ sinh 105 trai : 100 gái: ở khoảng 10 tuổi tỉ lệ này là 100 : 100 đến tuổi già sổ cụ bà nhiều hơn cụ ông. Vì vậy có thể nói tỉ lệ trai : gái xấp xỉ 1 : 1.

* quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là sai vì: người mẹ chỉ có 1 loại trứng mang NST X.

 Câu 3 . So sánh sự khác nhau về cấu tạo và chức năng giữa ADN và protein.

 

ADN

protein

Cấu tạo

- là hợp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố chính là C, H, O, N, P.

- có cấu trúc 2 mạch song song xoắn lại

- đơn phân là nuclêôtit (gồm 4 loại A, T, G, X)

- có kích thước và khối lượng lớn hơn protein

- là họp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố chính là C, H, O, N.

- cấu tạo bởi một hay nhiều chuồi axit amin

- đơn phân là axit amin (gồm hơn 20 loại axit amin)

- có kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN

 

Chức năng

- lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền

- chứa gen quy định cấu trúc của protein

- cấu trúc các bộ phận của tế bào

- enzim xúc tác quá trình trao đổi chất

- hoocmôn điều hoà quá trình trao đổi chất

- vận chuyển, cung cấp năng lượng...

- protein được tạo ra trực tiểp biểu hiện thành tính trạng cơ thể.

 

 dapandethi.vn