Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Dùng máy tính bỏ túi ( máy tính CASIO  fx-220, CASIO  fx-500A, SHARP EL-500M,…) tìm x thỏa mãn đẳng thức (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

LG a

\({x^2} = 5;\)

Phương pháp giải:

Sử dụng: \({x^2} = a \) (với \(a \ge 0)\) suy ra \(x = \sqrt a\) và \(x =  - \sqrt a \) 

Lời giải chi tiết:

\({x^2} = 5 \Rightarrow {x_1} = \sqrt 5 \) và \({x_2} =  - \sqrt 5 \) 

Ta có : \({x_1} = \sqrt 5  \approx 2,236\) và \({x_2} =  - \sqrt 5  =  - 2,236\).

LG b

\({x^2} = 6;\)

Phương pháp giải:

Sử dụng: \({x^2} = a \) (với \(a \ge 0)\) suy ra \(x = \sqrt a\)  và \(x =  - \sqrt a \) 

Lời giải chi tiết:

\({x^2} = 6 \Rightarrow {x_1} = \sqrt 6 \) và \({x_2} =  - \sqrt 6 \)

Ta có : \({x_1} = \sqrt 6  \approx 2,449\) và \({x_2} =  - \sqrt 6  \approx  - 2,449\).

LG c

\({x^2} = 2,5;\)

Phương pháp giải:

Sử dụng: \({x^2} = a \) (với \(a \ge 0)\) suy ra \(x = \sqrt a\)  và \(x =  - \sqrt a \) 

Lời giải chi tiết:

\({x^2} = 2,5 \Rightarrow {x_1} = \sqrt {2,5} \) và \({x_2} =  - \sqrt {2,5} \)

Ta có : \({x_1} = \sqrt {2,5}  \approx 1,581\) và \({x_2} =  - \sqrt {2,5}  \approx  - 1,581\).

LG d

\({x^2} = \sqrt 5 .\)

Phương pháp giải:

Sử dụng: \({x^2} = a \) (với \(a \ge 0)\) suy ra \(x = \sqrt a\)  và \(x =  - \sqrt a \) 

Lời giải chi tiết:

\({x^2} = \sqrt 5  \Rightarrow {x_1} = \sqrt {\sqrt 5 } \) và \({x_2} =  - \sqrt {\sqrt 5 } \)

Ta có : \({x_1} = \sqrt {\sqrt 5 }  \approx 1,495\) và \({x_2} =  - \sqrt {\sqrt 5 }  \approx  - 1,495\).

dapandethi.vn