I. CHUẨN BỊ
- Thước, ê ke, compa, bút chì, tẩy
- SGK, vở ghi.....
II. NỘI DUNG
Đọc bản vẽ ở nhà (h.16.1)
III. CÁC BƯỚC TIÊN HÀNH
- Cần nắm vững cách đọc bản vẽ nhà
- Đọc bản vẽ nhà the các bước ví dụ như bản vẽ nhà tầng ở bài 15
- Kẻ theo mẫu bảng 12.5 và ghi câu trả lời
Trình tự đọc |
Nội dung cần tìm hiểu |
Bản vẽ nhà ở (h16.1) |
1.Khung tên |
- Tên gọi ngôi nhà - Tỉ lệ bản vẽ |
- Nhà ở - 1 : 100 |
2.Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Tên gọi mặt cắt |
- Mặt đứng - Mặt cắt A-A, mặt bằng |
3.Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước từng bộ phận |
- 10200, 6000, 5900 - Phòng sinh hoạt chung: 3000x4500 - Phòng ngủ: 3000x3000 - Hiên: 1500x3000 - Khu phụ (bếp, tắm, xí): 3000x3000 - Nền cao: 800 - Tường cao: 2900 - Mái cao: 2200 |
4.Các bộ phận |
- Số phòng - Số cửa đi và cửa sổ - Các bộ phận khác |
- 3 Phòng - 3 cửa đi và 9 cửa sổ đơn - Hiên có lan can và khu phụ |
IV. ĐÁNH GIÁ
dapandethi.vn