Với mỗi tập A có một số hữu hạn phần tử, kí hiệu \(|A|\) là số phần tử của tập A. Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần :
LG a
\(\left| A \right|,\left| {A \cup B} \right|,\left| {A \cap B} \right|\)
Lời giải chi tiết:
\(\left| {A \cap B} \right|,\left| A \right|,\left| {A \cup B} \right|\)
LG b
\(\left| {A\backslash B} \right|,\left| A \right| + \left| B \right|,\left| {A \cup B} \right|\)
Lời giải chi tiết:
\(\left| {A\backslash B} \right|,\left| {A \cup B} \right|,\left| A \right| + \left| B \right|\)
dapandethi.vn