Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Đường thẳng đi qua \(A(1 ; -2)\) và nhận \(\overrightarrow n  = ( - 2 ; 4)\) là vec tơ pháp tuyến có phương trình là:

A. \(x+2y+4=0 ;\)

B. \(x-2y+4=0 ;\)

C. \(x-2y-5=0 ;\)

D. \(-2x+4y=0.\)

 

Lời giải chi tiết:

Chọn (C).

 

Bài 2

Đường thẳng đi qua \(B(2 ; 1)\) và nhận \(\overrightarrow n  = (1 ;  - 1)\) là vec tơ chỉ phương có phương trình là:

A. \(x-y-1=0 ;\)

B. \(x+y-3=0 ;\)

C. \(x-y+5=0 ;\)

D. \(x+y-1=0 .\)

 

Lời giải chi tiết:

Chọn (B).

 

Bài 3

Đường thẳng đi qua \(C(3 ; -2)\) và có hệ số góc \(k =  \dfrac{2}{3}\) có phương trình là

A. \(2x+3y=0 ;\)

B. \(2x-3y-9=0 ;\)

C. \(3x-2y-13=0 ;\)

D. \(2x-3y-12=0 .\)

 

Lời giải chi tiết:

Chọn (D).

 

Bài 4

Cho đường thẳng d có phương trình tham số là : \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 1 + 3t\\y = 2 - t\end{array} \right.\). Phương trình tổng quát của \(d\) là

A. \(3x-y+5=0 ;\)

B. \(x+3y=0 ;\)

C. \(x+3y-5=0  ;\)

D. \(3x-y+2=0 .\)

 

Lời giải chi tiết:

Chọn (C).

 

Bài 5

Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát \(4x+5y-8=0\). Phương trình tham số của \(d\) là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x =  - 5t\\y = 4t\end{array} \right.;\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 4t\\y = 5t\end{array} \right.;\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 5t\\y = 4t\end{array} \right.;\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 5t\\y =  - 4t\end{array} \right..\)

 

Lời giải chi tiết:

Chọn (D).

 

Bài 6

Cho hai điểm \(A(5 ; 6), B(-3 ; 2)\). Phương trình chính tắc của đường thẳng \(AB\) là

A. \( \dfrac{{x - 5}}{{ - 2}} =  \dfrac{{y - 6}}{1};\)

B. \( \dfrac{{x - 5}}{2} =  \dfrac{{y - 6}}{{ - 1}};\)

C. \( \dfrac{{x + 5}}{2} =  \dfrac{{y + 6}}{1};\)

D. \( \dfrac{{x + 3}}{{ - 2}} =  \dfrac{{y - 2}}{{ - 1}}.\)

 

Lời giải chi tiết:

Chọn (D).