Câu hỏi 1 :

Many girls want to go to the pub, and only a minority………….to watch TV at home now.

  • A  is wanting   
  • B want   
  • C will want 
  • D wants

Đáp án: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

They’ve faxed me I should stay till they……………..a replacement. Well, last time it took two weeks.          

  • A found  
  • B will find                                                     
  • C find    
  • D had found

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

We can win only if we remain united, and so we must support them the moment they ……….on strike.

  • A will have gone    
  • B will go    
  • C  go   
  • D went

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

“When will they start packing?”

“The moment you……………. but no sooner than that.”

  • A will let them to go 
  • B  let them go   
  • C will let them go
  • D let them to go

Đáp án: B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

You will have no more than five minutes for placing the animal back in the cage. Once the drug ……….., you should again keep away from it.

  • A ceases to work             
  • B  will have ceased to work
  • C  will cease working          
  • D would cease to work

Đáp án: A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Well, it……………..but will it taste the same?

  • A is smelling good  
  • B is smelling well  
  • C smells good  
  • D smells well

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Khi muốn diễn đạt cái gì có mùi như thế nào ta sử dụng tính từ sau "smell" (smell + adj). Và động từ "smell" ta chia thì hiện tại đơn.

-> C là đáp án đúng.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

After so many years of absence I still consider myself a New Yorker and I’ll be the happiest man ever the day we………….there.

  • A will have returned  
  • B return  
  • C will return       
  • D returned

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

- Ta thấy sau "the day" là mệnh đề thời gian làm rõ nghĩa cho "the day". -> Mệnh đề thời gian không sử dụng thì tương lai nên đáp án A, và C ta loại.

- Ta lại thấy mệnh đề trước "the day" sử dụng thì tương lai nên mệnh đề thời gian sau đó sẽ sử dụng thì hiện tại chứ không sử dụng quá khứ.

-> B là đáp án cần chọn.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

The milk bottle…………….two litres of milk.

  • A  is holding 
  • B  holds   
  • C was holding  
  • D has been holding

Đáp án: B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

We all agree somebody ought to take care of Jane after she………..released from hospital. Her full recovery could take longer than six months.

  • A would have been  
  • B was       
  • C will be
  • D is

Đáp án: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

When the change is introduced, the law will require that every schoolchild, of whatever social class,…………..a national exam on leaving the secondary school. The score will then be used by universities.

  • A  was taking 
  • B take
  • C  had taken                 
  • D  took     

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Cấu trúc: S require that S + Vo [ cho dù câu đang ở thì nào/ chủ ngữ là số ít hay nhiều thì động từ cũng phải ở dạng nguyên thể]

Câu này dịch như sau: Khi sự thay đổi được công bố, luật sẽ yêu cầu rằng mỗi học sinh, cho dù thuộc tầng lớp nào đi nữa, cũng phải tham gia kỳ thi quốc gia tốt nghiệp trung học cơ sở. Điểm số sẽ được các trường đại học sử dụng. 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Last year about 30 per cent of disability benefits went to people with no health problems; you shouldn’t be surprised then if they send you to some medical tests before your pension……………….extended.

  • A is
  • B  will be    
  • C will have 
  • D  was

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Câu này dịch như sau: Năm ngoái khoảng 30% trợ cấp tàn tật đã được trao đến cho những người không có vấn đề gì về sức khỏe; bạn không nên ngạc nhiên nếu họ yêu cầu bạn kiểm tra y tế trước khi được phát tiền cấp dưỡng.

Câu này là do cấu trúc câu điều kiện loại 1: If S + hiện tại đơn , S will/ can/ should + Vo; nên vé sau chọn thì hiện tại đơn. 

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

I’m afraid Archie will get drunk at the party no matter what his wife …………to prevent it.

  • A would do
  • B were doing  
  • C will do  
  • D does

Đáp án: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

“Is it true you plan to hold a press conference?" - “Yes, as soon as the first results…………….known. It’s important to be quick.”

  • A will be            
  • B will have been    
  • C  are      
  • D  were

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

I’m afraid the prices might still go down in the months to come. That’s why the sooner we…………….the car the better.

  • A  sold        
  • B shall sell 
  • C sell
  • D would sell

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

As far as I know, there ………………no more boxing matches at the Sports Palace till the end of the season. The manager himself has told me so.

  • A won't be     
  • B are to be      
  • C will have been 
  • D have been

Đáp án: B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

A: Excuse me. What time...........to London?

B: Seven thirty in the morning.

  • A will this train get         
  • B is this train going to get            
  • C does this train get         
  • D will this train be getting

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

He ................. some problems.

  • A is
  • B have got
  • C having
  • D has

Đáp án: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

................. your brother and you have different rooms?

  • A Does
  • B Has
  • C Do      
  • D are

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Susan, .............. a chair in the garden?

  • A there is             
  • B is there
  • C there are          
  • D are there

Đáp án: B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

What time .......... it now?

  • A is
  • B are      
  • C does
  • D do

Đáp án: A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Which sentence is correct?

  • A What time it is now?
  • B What time is it now?
  • C You can tell me the time?
  • D Can you tell me what time is it now?

Đáp án: B

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

.......... many  windows in the house?

  • A Are there      
  • B Is there
  • C There is         
  • D There are

Đáp án: A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

........... a man in the garden?

  • A Is there         
  • B Are there
  • C There is        
  • D There are

Đáp án: A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Which sentence is correct?

  • A You can tell me what is the time?
  • B What time it is now?
  • C Please tell me time.
  • D Can you tell me what the time it is?

Đáp án: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

You ................. many pencils. You don't need another one.

  • A are
  • B has got
  • C have
  • D get

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

Your brother .............. tennis very well.

  • A play
  • B is play
  • C plays
  • D playing

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

They .................... the answer.

  • A don't know
  • B doesn't know
  • C aren't know
  • D isn't know

Đáp án: A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

How often .............. you play tennis?

  • A do
  • B are
  • C have
  • D does

Đáp án: A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

Rice .............. in cold climates.

  • A isn't grow
  • B don't grow
  • C aren't grow
  • D doesn't grow

Đáp án: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

Kathy usually .............. in front of the window during the class.

  • A sits
  • B sitting
  • C  sit
  • D is sit

Đáp án: A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 31 :

What does this word ..............?

  • A means
  • B meaning
  • C mean
  • D is mean

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 32 :

She .............. to disco music, only tango.

  • A no listen
  • B doesn't like
  • C doesn't listen
  • D not like

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 33 :

Many girls want to go to the pub, and only a minority………….to watch TV at home now.

  • A  is wanting   
  • B want   
  • C will want 
  • D wants

Đáp án: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 34 :

Kathy always .............. about the boss. She hates her job!

  • A says  
  • B tells  
  • C complains
  • D  sings

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 35 :

“Would you like to play chess with me?”

–“Sorry, I have to finish my homework before my mother ____________ back.”

  • A comes
  • B will come
  • C shall come
  • D has come

Đáp án: A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 36 :

Our teacher told us that light ____________ faster than sound.

  • A has travelled
  • B travelled
  • C travels
  • D is travelling

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 37 :

 –“You’re drinking too much.”

–“Only at home. No one  ____________me but you.”

  • A is seeing
  • B had seen
  • C sees
  • D saw

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 38 :

–“ Can I join the club, Dad?”

- “ You can when you_________a bit old.”

  • A get
  • B will get
  • C are getting
  • D will have got

Đáp án: A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 39 :

Sometimes I get up before the sun ___________

  • A rise     
  • B rose
  • C had risen
  • D rises

Đáp án: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 40 :

My sister ____________  Maths.

  • A isn’t love
  • B isn’t loved     
  • C don’t love      
  • D doesn’t love

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án D. Ta thấy động từ cần chia là một động từ thường “love” nên dạng phủ định ta phải sử dụng trợ động từ thêm “not” đứng trước, và động từ “love” phải ở dạng nguyên thể. Như vậy đáp án A, và B loại. Vì chủ ngữ “my sister” là ngôi thứ 3 số ít nên ta phải sử dụng trợ động từ là “doesn’t” chứ không dùng “don’t”.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 41 :

The Earth ____________around the Sun.

  • A go       
  • B goes
  • C do go
  • D doesn’t goes

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Ta thấy chủ ngữ “the earth” là ngôi thứ 3 số ít nên không đi với trợ động từ “do”. Vậy loại đáp án C. Đáp án D cũng loại vì sau “doesn’t” động từ phải ở dạng nguyên thể. Đáp án B là đáp án cần chọn vì với chủ ngữ ngôi 3 số ít động từ theo sau phải thêm “s” hoặc “es”. Vì “go” kết thúc bằng “o” nên theo quy tắc ta thêm “es”.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 42 :

____________off at 4 pm this weekend?

  • A Does the plane take 
  • B Does the plane takes           
  • C Do the plane take     
  • D Is the plane take

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

 Đáp án A. Ta thấy đây là 1 câu hỏi. Động từ chính trong câu là động từ thường “take” nên câu hỏi ta phải mươn trợ động từ “do” hoặc “does” chứ không sử dụng “be”. Chủ ngữ “the plane” là ngôi thứ 3 số ít nên ta phải mượn trợ động từ “does”, động từ “take” theo sau phải ở dạng nguyên thể. A là đáp án cần chọn.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 43 :

____________to the cinema together?

  • A Are Mary and Peter  usually go      
  • B Does Mary and Peter usually go
  • C Do Mary and Peter usually go        
  • D Is Mary and Peter usually go

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Vì động từ chính trong câu “go” là động từ thường nên trong câu hỏi ta phải mượn trợ động từ “do” hoặc “does” đảo lên trước chủ ngữ chứ không sử dụng động từ “be” nên đáp án A và D loại. Vì chủ ngữ “Mary and Peter” là số nhiều nên ta mượn trợ động từ “do” sử dụng “does”.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 44 :

They  ____________ TV.

  • A don’t watch often    
  • B don’t often watch
  • C aren’t often watch
  • D often don’t watch

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Vì “watch” là động từ thường nên phủ định ta sử dụng “don’t” phía trước chứ không dùng “aren’t”. Often là trạng từ chỉ tân suất nên sẽ đứng giữa don’t và watch.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 45 :

The train ______________ at 4 p.m tomorrow.

  • A  leaves
  • B is leave
  • C does leaves
  • D are leaving

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A.

Mặc dù có trạng từ chỉ thời gian trong tương lai “tomorrow” nhưng khi nói đến giờ tàu, xe, máy bay chạy ta sử dụng thì hiện tại đơn để diễn đạt.

Ta loại đáp án B (Không có cấu trúc be + V(nguyên thể)

Loại đáp án C vì đã có “does” động từ theo sau phải ở dạng nguyên thể.

Đáp án D cũng loại vì là cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn.

A là đáp án đúng.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 46 :

My husband and his colleague __________ golf whenever they are not too busy.

  • A play
  • B plays
  • C are playing
  • D is playing

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A.

Ta có mệnh đề “whenever they are not too busy” (bất cứ khi nào họ không quá bận) cho thấy tần suất xảy ra việc “chơi gôn thường diễn ra vào bất cứ khi nào họ không bận nên ta phải chia thì hiện tại đơn để diễn đạt.

Đáp án C và D ta loại vì là cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn.

Vì chủ ngữ “my husband and his colleague” là số nhiều nên động từ không thêm s/es.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 47 :

He ................. some problems.

  • A is
  • B have got
  • C having
  • D has

Đáp án: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 48 :

I .............. know the correct answer.

  • A am not
  • B not
  • C don`t
  • D doesn`t

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 49 :

What time does she ................to bed?

  • A goes
  • B going
  • C went
  • D go

Đáp án: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 50 :

They always ............. TV in the evening.

  • A  are watch
  • B watches
  • C watch 
  • D is watch

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải