Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài A

A. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

1. There are  

2. They’re

Bài B

B. Listen. Circle There are or They're.

(Nghe. Khoanh chọn There are hoặc They’re.)

1. (There are / They’re) 800 fish in the tank.

2. (There are / They're) in the seaweed.

3. (There are / They're) between two rocks.

4. (There are / They’re) seven kinds of sea turtles.

5. (There are / They’re) two crabs on the rock.

Lời giải chi tiết:

1. There are

2. They're

3. They're

4. There are

5. There are

1. There are 800 fish in the tank.

(Có 800 con cá trong bể.)

2. They're in the seaweed.

(Chúng ở trong rong biển.)

3. They're between two rocks.

(Chúng ơt giữa hai tảng đá.)

4. There are seven kinds of sea turtles.

(Có bảy loại rùa biển.)

5. There are two crabs on the rock.

(Có hai con cua trên tảng đá.)

Bài C

C. Work with a partner. Take turns to read the sentences in B.

(Làm việc với một người bạn. Luân phiên đọc các câu ở B.)

Lời giải chi tiết:

1. There are 800 fish in the tank.

2. They're in the seaweed.

3. They're between two rocks.

4. There are seven kinds of sea turtles.

5. There are two crabs on the rock.

Bài 4

IDIOM

If someone is like " a fish out of water", they are:

a. not comfortable

b. not well

Phương pháp giải:

- not comfortable: không thoải mái

- not well: không khỏe

Lời giải chi tiết:

a. not comfortable  

If someone is like " a fish out of water", they are not comfortable.

(Nếu ai đó giống như “cá ra khỏi nước”, họ không thoải mái.)

dapandethi.vn