Câu hỏi 1 :
Tập hợp nào sau đây là dòng thuần
- A 50% cá thể AAbbDD và 50% aaBBdd
- B 100% cá thể đều có kiểu gen AaBbDd
- C 100% cá thể đều có kiểu gen ABDE
- D 100% cá thể đều có kiểu gen aabbDD
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Dòng thuần gồm các cá thể mang kiểu gen thuần chủng giống nhau.
Tập hợp cá thể là dòng thuần là 100% cá thể đều có kiểu gen aabbDD
Chọn D
Câu hỏi 2 :
Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
- A AaBb.
- B aaBB.
- C AAbb.
- D AABb.
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Cơ thể có kiểu gen AaBb là dị hợp tử về 2 cặp gen.
Chọn A
Câu hỏi 3 :
Theo lí thuyết, quá trình giảm phân của cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau? Biết không xảy ra đột biến.
- A AabbXDY.
- B aaBBXDXd.
- C aabbXDXD.
- D AaBbXDXd.
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Cơ thể có kiểu gen AabbXDY giảm phân sẽ tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
B: aaBBXDXd → 2 loại giao tử
C: aabbXDXD → 1 loại giao tử
D: AaBbXDXd → 2 × 2 × 2 = 8 loại.
Chọn A
Câu hỏi 4 :
Kiểu gen nào sau đây là dị hợp?
- A AABB.
- B Aabb.
- C AAbb.
- D aabb.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Kiểu gen dị hợp là Aabb.
Chọn B
Câu hỏi 5 :
Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 2 cặp gen?
- A AaBBddEE.
- B AaBBDdEe.
- C AabbDdee.
- D AaBbDdEe.
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Cơ thể dị hợp về 2 cặp gen là: AabbDdee.
Chọn C
Câu hỏi 6 :
Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là
- A các gen không hoà lẫn vào nhau
- B các cặp gen phải nằm trên các cặp NST khác nhau.
- C số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn
- D en trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là các cặp gen phải nằm trên các cặp NST khác nhau.
Chọn B
Câu hỏi 7 :
Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
- A aaBB.
- B AABb.
- C AAbb.
- D AaBb.
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Cơ thể AaBb dị hợp tử về 2 cặp gen.
Chọn D
Câu hỏi 8 :
Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây đời con có thể thu được nhiều kiểu nhất?
- A AaBB × aabb.
- B AaBb × Aabb.
- C AABb × AaBB.
- D AABB × Aabb.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Phép lai giữa P càng có nhiều cặp gen dị hợp thì số kiểu gen ở đời con càng lớn.
Trong các phép lai trên thì phép lai giữa AaBb × Aabb cho 6 loại kiểu gen.
A: 2 loại kiểu gen
C: 4 loại kiểu gen
D: 2 loại kiểu gen.
Chọn B
Câu hỏi 9 :
Kiểu gen nào sau đây đồng hợp về 1 cặp gen?
- A aaBB.
- B AABB.
- C AaBb.
- D AaBB.
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
AaBB đồng hợp về 1 cặp gen.
Chọn D
Câu hỏi 10 :
Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen nào sau đây tạo ra giao tử ab?
- A AaBB.
- B Aabb.
- C AAbb.
- D aaBB.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Cơ thể mang 2 alen lặn: Aabb có thể giảm phân tạo giao tử ab.
Chọn B
Câu hỏi 11 :
Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen?
- A aaBbDd.
- B AAbbDd.
- C AAbbDD.
- D AaBbDd.
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen là: AAbbDD.
Chọn C
Câu hỏi 12 :
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể dị hợp về một trong hai cặp gen đang xét?
- A aabb.
- B Aabb.
- C AAbb.
- D AaBb.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Cơ thể Aabb được gọi là thể dị hợp về một trong hai cặp gen đang xét.
Chọn B
Câu hỏi 13 :
Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen?
- A AAbbCc.
- B AaBBCc.
- C AABbcc.
- D aaBbCC.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Cơ thể AaBBCc là dị hợp về 2 cặp gen.
Chọn B
Câu hỏi 14 :
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể không thuần chủng?
- A AAbb.
- B aaBb.
- C aabb
- D aaBB.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Cơ thể aaBb có kiểu gen không thuần chủng.
Chọn B
Câu hỏi 15 :
Quy luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng:
- A Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.
- B Liên kết gen hoàn toàn.
- C Hoán vị gen.
- D Các gen phân ly ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Quy luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng: Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối (SGK Sinh 12 trang 40).
Chọn A
Câu hỏi 16 :
Một cơ thể có kiểu gen AaBb khi giảm phân sẽ cho tối đa bao nhiêu loại giao tử?
- A 1
- B 3
- C 2
- D 4
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Cơ thể AaBb khi giảm phân cho 4 loại giao tử:AB, Ab, aB,ab.
Chọn D
Câu hỏi 17 :
Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?
- A AaBb
- B AAbb
- C aaBb
- D AABb
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Cơ thể có kiểu gen đồng hợp là gồm các alen giống nhau của các gen.
Kiểu gen đồng hợp là: AAbb
Chọn B
Câu hỏi 18 :
Cơ thể nào sau đây có kiểu gen đồng hợp tử?
- A aabbdd
- B AaBbDd.
- C aaBBDd.
- D AaBbdd.
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Cơ thể đồng hợp tử có các alen giống nhau của một gen.
Cơ thể có kiểu gen aabbdd có kiểu gen đồng hợp tử.
Chọn A
Câu hỏi 19 :
Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng là:
- A Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
- B Các gen quy định các cặp tính trạng không hoà vào nhau.
- C Gen trội lấn át hoàn toàn gen lặn.
- D Số lượng cá thể nghiên cứu lớn.
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập của các cặp tính trạng là các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
Chọn A
Câu hỏi 20 :
Nội dung của quy luật phân li độc lập, theo Menđen là
- A Các cặp tính trạng phân li độc lập.
- B Các cặp tính trạng khác nhau tổ hợp lại tạo thành các biến dị tổ hợp
- C Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
- D Các cặp gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau phân li độc lập trong giảm phân
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Nội dung của quy luật phân li độc lập, theo Menđen là: Các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
Chọn C
Câu hỏi 21 :
Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
- A sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1.
- B sự phân li độc lập của các tính trạng.
- C sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
- D sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Quy luật phân li độc lập thực chất nói về sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
Chọn D
Câu hỏi 22 :
Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là
- A hiện tượng di truyền của các gen trên cùng một NST.
- B hiện tượng di truyền của các gen trên cặp NST giới tính.
- C hiện tượng tiếp hợp và trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 NST tương đồng.
- D sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Cơ sở tế bào học của quy luật phân li độc lập là sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng trong giảm phân.
SGK Sinh 12 trang 39.
Chọn D
Câu hỏi 23 :
Loại giao tử AbdE có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây ?
- A AABBDDEe
- B AABbddEE
- C AabbDdee
- D aaBbDdEe
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Loại giao tử AbdE có thể được tạo ra từ kiểu gen: AABbddEE
Chọn B
Câu hỏi 24 :
Menđen tìm ra quy luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai:
- A Hai cặp tính trạng
- B Một hoặc nhiều tính trạng
- C Nhiều cặp tính trạng
- D Một cặp tính trạng
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Menđen tìm ra quy luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai hai cặp tính trạng.
Chọn A
Câu hỏi 25 :
Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) × aabb (xanh, nhăn)
- A 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
- B 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
- C 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
- D 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
P: AaBb (vàng, trơn) × aabb (xanh, nhăn) ↔1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
Chọn B
Câu hỏi 26 :
Kiểu gen nào sau đây giảm phân không đột biến sẽ cho 4 loại giao tử?
- A aaBB
- B AaBB
- C Aabb.
- D AaBb
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Kiểu gen AaBb giảm phân cho 4 loại giao tử.
A:1 loại
B,C: 2 loại
Chọn D
Câu hỏi 27 :
Một cá thể có kiểu gen: AABbDD, giảm phân bình thường tạo ra các giao tử
- A ABD, ABd
- B ABD, Abd
- C ABd, BDd
- D ABD, AbD
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Một cá thể có kiểu gen: AABbDD, giảm phân bình thường tạo ra các giao tử: ABD và AbD
Chọn D
Câu hỏi 28 :
Xét 2 cặp gen A,a và B,b nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, cho biết kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp?
- A AAbb
- B AaBb
- C AABB
- D aabb
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
AaBb là kiểu gen dị hợp.
Chọn B
Câu hỏi 29 :
Phép lai AaBb × aaBb cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là:
- A 1: 1:1:1.
- B 3:1.
- C 1:2: 1:2: 4: 2: 1:2: 1
- D 3: 3: 1: 1
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
AaBb × aaBb → (1A-:1aa)(3B-:1bb) → 3:3:1:1
Chọn D
Câu hỏi 30 :
Theo lý thuyết,cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử ab chiếm tỉ lệ
- A 75%
- B 12,5%
- C 50%
- D 25%
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Aabb giảm phân bình thường tạo ra : 1Ab :1ab
Chọn C