Bài 1
1.What can you see? Label the pictures (They all begin with p or b). Then read the words aloud.
(Em có thể thấy gì? Hãy dán nhãn các bức tranh (tất cả đều bắt đầu với p hoặc b). Sau đó đọc to các từ.)
Lời giải chi tiết:
1. pen (n): cây bút
2. book (n): cuốn sách
3. baby (n): em bé
4. pig (n): con lợn
5. bee (n): con ong
6. ball (n): quả bóng
7. picture (n): bức tranh
8. bed (n): cái giường
9. pizza (n): bánh pizza
10. peas (n): đậu Hà Lan
11. bus (n): xe buýt
12. piano (n): đàn piano
Bài 2
2. Practise these tongue twisters.
(Thực hành các câu nói xoắn lưỡi này.)
1. Plain bun, plum bun, bun without plum.
(Bánh mì tròn không nhân, bánh mì tròn nhân mận, bánh mì tròn không nhân mận.)
2. The big bug bit the big bear.
(Con bọ lớn cắn con gấu lớn.)
The big bear bit the big bug back!
(Con gấu lớn cắn lại con bọ lớn!)
3. Picky people pick plain peanut butter.
(Người kén chọn bơ đậu phộng.)
Plain peanut butter is the peanut butter picky people pick.
(Bơ đậu phộng trơn là loại bơ đậu phộng mà người kén chọn đã chọn.)
Lời giải chi tiết:
1. Plain bun, plum bun, bun without plum.
/pleɪn bʌn, plʌm bʌn, bʌn wɪˈðaʊt plʌm./
2. The big bug bit the big bear.
/ðə bɪg bʌg bɪt ðə bɪg bɛr. /
The big bear bit the big bug back!
/ðə bɪg bɛr bɪt ðə bɪg bʌg bæk! /
3. Picky people pick plain peanut butter.
/ˈpɪki ˈpipəl pɪk pleɪn ˈpinət ˈbʌtər./
Plain peanut butter is the peanut butter picky people pick.
/pleɪn ˈpinət ˈbʌtər ɪz ðə ˈpinət ˈbʌtər ˈpɪki ˈpipəl pɪk./