Đề bài

Thảo luận điền tên động vật và tầm quan trọng thực tiễn vào ô trống của bảng 2.

Bảng 2. Những động vật có tầm quan trọng trong thực tiễn

Video hướng dẫn giải

Lời giải chi tiết

 

 

STT

Tầm quan trọng thực tiễn

Tên động vật

Động vật không xương sống

Động vật có xương sống

 

1. Động vật có ích

Thực phẩm (vật nuôi đặc sản)

Bào ngư, sò huyết, bể, tôm hùm, cà cuống,...

Gà, lơn, bò, cá chép, cá rô phi,...

Dược liệu

Ong (tổ ong, mật ong), Bọ cạp,...

Một số loại rắn (hổ mang, cạp nong, cạp nia), gấu (mật gấu), hươu (nhung hươu),...

Công nghệ (vận dụng, mỹ nghệ...)

Ngọc trai, ốc xà cừ,...

Trăn (mỡ chăn), đồi mồi,...

Nông nghiệp

Giun đất, trùng quế, ong, côn trùng thụ phấn, côn trùng thiên địch

Trâu, bò, thằn lằn, ếch đồng, cá,...

Làm cảnh

Các loài động vật có hình thái lạ

Rắn, chó, mèo, chim, thằn lằn,..

Vai trò trong tự nhiên

Giun đất, ong, bướm, trai, sò,...

Các loài chim thú giúp phát tán hạt cây trong rừng

2. Động vật có hại

Đối với nông nghiệp

Rầy xanh, rệp cây, các loài sâu hại lá, các loài giun kí sinh trong cơ thể vật nuôi (giun đũa, giun kim, sán,...)

Các loài chim ăn quả, chim săn mồi, rắn ăn thịt vật nuôi nhỏ,...

Đối với đời sống con người

Mối, mọt (hại đồ gia dụng bằng gỗ), gián,...

Chim, chuột, thằn lằn (làm tổ trong nhà đân, chuột gặm phá đồ đạc),...

Đối với sức khỏe con người

Chấy, rận, rệp giường, ghẻ (kí sinh trên da), giun, sán (kí sinh trong ruột ), muỗi,...

Chuột (mang mầm bệch dại, hạch, các bệnh truyền nhiễm),...



dapandethi.vn