1. Vị trí, địa hình (tiết trước)

2. Khí hậu, sông ngòi, thực vật (tiết trước)

3. Các môi trường tự nhiên

a) Môi trường ôn đới hải dương

- Đặc điểm: Hè mát, đông không lạnh lắm, nhiệt độ thường trên 0oC, mưa quanh năm trung bình từ 800 - 1000 mm.

- Phân bố: Ven biển Tây Âu.

- Sông ngòi: Nhiều nước quanh năm, không đóng băng.

- Thực vật: Rừng lá rộng.

b) Môi trường ôn đới lục địa

-  Đặc điểm: Đông lạnh, khô, có tuyết rơi; hè nóng, có mưa.

- Phân bố: Khu vực Đông Âu.

- Sông ngòi: Nhiều nước vào mùa xuân, hè, mùa đông đóng băng.

- Thực vật: thay đổi từ Bắc – Nam, rừng lá kim và thảo nguyên chiếm ưu thế.

c) Môi trường Địa Trung Hải

- Đặc điểm: mùa đông không lạnh có mưa, mùa hạ nóng, khô.

- Phân bố: Nam Âu, ven Địa Trung Hải.

- Sông ngòi: Ngắn, dốc, nhiều nước vào mùa thu, đông.

- Thực vật: rừng thưa, cây bụi gai.

d) Môi trường núi cao

- Môi trường núi cao có mưa nhiều ở các sườn đón gió phía tây.

- Thực vật thay đổi theo độ cao.

dapandethi.vn