Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Rút gọn các biểu thức: 

LG câu a

\(\sqrt {4{{(a - 3)}^2}} \) với \(a ≥ 3\) ;

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

\(\sqrt {{A^2}}  = \left| A \right|\) 

Với \(A \ge 0\) thì \(\left| A \right| = A\)

Với \(A < 0\) thì \(\left| A \right| = -A\).

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& \sqrt {4{{(a - 3)}^2}} = \sqrt 4 .\sqrt {{{(a - 3)}^2}} \cr 
& = 2.\left| {a - 3} \right| = 2(a - 3)\,(do\,\,a ≥ 3) \cr} \)

LG câu b

\(\sqrt {9{{(b - 2)}^2}} \) với \(b < 2\) ;

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

\(\sqrt {{A^2}}  = \left| A \right|\) 

Với \(A \ge 0\) thì \(\left| A \right| = A\)

Với \(A < 0\) thì \(\left| A \right| = -A\).

\(\sqrt {A.B}  = \sqrt A .\sqrt B \) với \((A \ge 0;B \ge 0)\).

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& \sqrt {9{{(b - 2)}^2}} = \sqrt 9 \sqrt {{{(b - 2)}^2}} \cr 
& = 3.\left| {b - 2} \right| = 3(2 - b) \,(do\,\,b<2)\cr} \)

LG câu c

\(\sqrt {{a^2}{{(a + 1)}^2}} \) với \(a > 0\) ;

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

\(\sqrt {{A^2}}  = \left| A \right|\) 

Với \(A \ge 0\) thì \(\left| A \right| = A\)

Với \(A < 0\) thì \(\left| A \right| = -A\).

\(\sqrt {A.B}  = \sqrt A .\sqrt B \) với \((A \ge 0;B \ge 0)\).

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& \sqrt {{a^2}{{(a + 1)}^2}} = \sqrt {{a^2}} .\sqrt {{{(a + 1)}^2}} \cr 
& = \left| a \right|.\left| {a + 1} \right| = a(a + 1) \,\,(do\,\,a>0)\cr} \)

LG câu d

\(\sqrt {{b^2}{{(b - 1)}^2}} \) với \(b < 0\) .

Phương pháp giải:

Áp dụng: 

\(\sqrt {{A^2}}  = \left| A \right|\) 

Với \(A \ge 0\) thì \(\left| A \right| = A\)

Với \(A < 0\) thì \(\left| A \right| = -A\).

\(\sqrt {A.B}  = \sqrt A .\sqrt B \) với \((A \ge 0;B \ge 0)\).

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& \sqrt {{b^2}{{(b - 1)}^2}} = \sqrt {{b^2}} .\sqrt {{{(b - 1)}^2}} \cr 
& = \left| b \right|.\left| {b - 1} \right| = - b(1 - b) \,(do\,\,b<0)\cr} \)

dapandethi.vn