Câu hỏi 1 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A contain  
  • B conceal
  • C conquer  
  • D conserve

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Trọng âm của từ “conquer” nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 2 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A include          
  • B achieve
  • C replace 
  • D comment

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án D. Trọng âm của từ “comment” nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 3 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A digest
  • B effect
  • C program
  • D success

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Từ “program” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 4 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A purchase
  • B reflect
  • C suggest
  • D contain

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A. Từ “purchase” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 5 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A attract
  • B decide
  • C reject
  • D beauty

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án D. Từ “beauty” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 6 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A caring
  • B maintain
  • C require
  • D oblige

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A. Từ “caring” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 7 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A event
  • B athlete
  • C between
  • D result

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Từ “athlete” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 8 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A twenty
  • B hundred
  • C thirteen
  • D fifty

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Từ “thirteen” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 9 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A infer
  • B answer
  • C refer
  • D deter

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Từ “answer” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 10 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A arrange
  • B appear
  • C alone
  • D climate

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án D. Từ “climate” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 11 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A invite
  • B open
  • C divorce
  • D begin

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Từ “open” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 12 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A open
  • B happen
  • C  begin
  • D offer

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Từ “begin” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 13 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A approach
  • B attract
  • C decent
  • D install

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Từ “decent” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 14 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A verbal
  • B polite
  • C common        
  • D social

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Từ “polite” có trọng âm ấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 15 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A kitchen
  • B mountain
  • C fountain
  • D maintain

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án D. Từ “maintain” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 16 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A weather
  • B confirm
  • C highland
  • D entrance

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Từ “confirm” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 17 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A spirit
  • B appeal
  • C injured
  • D finish

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Từ “appeal” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 18 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A purchase
  • B project
  • C protect
  • D produce

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. 

protect trọng âm 2 còn lại trọng âm 1( lưu ý produce khi là danh từ trọng âm 1)

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 19 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A water 
  • B bamboo
  • C eject
  • D defend           

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A. Từ “water” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 20 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A justice
  • B diverse
  • C women
  • D public

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Từ “diverse” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 21 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A attract
  • B decide
  • C reject  
  • D beauty

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án D.

Ta có:

A. /əˈtrækt/

B. /dɪˈsaɪd/

C. /rɪˈdʒekt/

D. /ˈbjuːti/

-> beauty có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 22 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A prevent           
  • B  recent
  • C  receive
  • D remote

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B.

Ta có:

A. /prɪˈvent/

B. /ˈriːsnt/

C. /rɪˈsiːv/ 

D. /rɪˈməʊt/

-> "recent" có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 23 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A cancer
  • B treatment
  • C tissue              
  • D disease

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án D.

Ta có:

A. /ˈkænsə(r)/

B. /ˈtriːtmənt/

C. /ˈtɪʃuː/

D. /dɪˈziːz/

-> "disease" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết đầu tiên.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 24 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A advertise
  • B practice  
  • C advise               
  • D promise

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C.

Ta có:

A. /ˈædvətaɪz/ 

B. /ˈpræktɪs/

C. /ədˈvaɪz/

D. /ˈprɒmɪs/

-> "advise" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết đầu tiên.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 25 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A  handle       
  • B gesture  
  • C retain   
  • D famine

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C.

Ta có:

A. /ˈhændl/ 

B. /ˈdʒestʃə(r)/

C. /rɪˈteɪn/

D. /ˈfæmɪn/

-> "retain" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 26 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A  product 
  • B nonsense
  • C around
  • D foreign

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C.

Ta có:

A. /ˈprɒdʌkt/

B. /ˈnɒnsns/

C. /əˈraʊnd/

D. /ˈfɒrən/

->" around" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 27 :

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.

  • A equip      
  • B secure   
  • C vacant  
  • D oblige

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

equip /ɪˈkwɪp/

secure /sɪˈkjʊə(r)/

vacant /ˈveɪkənt/

oblige /əˈblaɪdʒ/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2

Chọn C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 28 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A description
  • B counselor
  • C  inspector  
  • D amendment

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B.

Ta có:

A.  /dɪˈskrɪpʃn/ 

B. /ˈkaʊnsələ(r)/ 

C. /ɪnˈspektə(r)/ 

D. /əˈmendmənt/

-> "counselor" có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 29 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A delicate
  • B promotion
  • C volcanic
  • D  resources

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A.

Ta có:

A. /ˈdelɪkət/  

B. /prəˈməʊʃn/

C. /vɒlˈkænɪk/

D. /rɪˈsɔːs/

-> "delicate" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 30 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A commercial
  • B impolite   
  • C regretful
  • D  religion

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B.

Ta có:

A. /kəˈmɜːʃl/ 

B. /ˌɪmpəˈlaɪt/

C. /rɪˈɡretfl/

D. /rɪˈlɪdʒən/

-> "impolite" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 31 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A pioneer 
  • B committee
  • C precision
  • D gorilla

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A.

Ta có:

A. /ˌpaɪəˈnɪə(r)/

B. /kəˈmɪti/  

C. /prɪˈsɪʒn/

D. /ɡəˈrɪlə/

-> "pioneer" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 32 :

Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A petroleum
  • B mausoleum
  • C umbrella
  • D oasis

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B.

Ta có:

A. /pəˈtrəʊliəm/

B. /ˌmɔːsəˈliːəm/

C. /ʌmˈbrelə/

D. /əʊˈeɪsɪs/

-> "mausoleum" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 33 :

Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.

  • A appearance   
  • B leadership 
  • C  telephone 
  • D government

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

appearance /ə'piərəns/

leadership /'li:dəʃip/

telephone 'telifoun/

government /'gʌvnmənt/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.

Đáp án: A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 34 :

Pick out the word whose main stressed syllable is different from the rest.

Câu 1:

  • A conical      
  • B determine            
  • C contractual    
  • D supportive

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Kiến thức: trọng âm

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. conical /ˈkɒnɪkl/                

B. determine /dɪˈtɜːmɪn/                                 

C. contractual  /kənˈtræktʃuəl/           

D. supportive /səˈpɔːtɪv/

Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Đáp án: A

Đáp án - Lời giải

Câu 2:

  • A physical              
  • B mischievous            
  • C suitable                 
  • D romantic

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Kiến thức: trọng âm

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

A. physical /ˈfɪzɪkl/                

B. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/    

C. suitable /ˈsuːtəbl/               

D. romantic /rəʊˈmæntɪk/

Trọng âm của câu D rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Đáp án: D

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 35 :

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Câu 1:

  • A expression              
  • B easily     
  • C depression  
  • D disruptive

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Trọng âm từ có 3 âm tiết 

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

expression /iks'preʃn/

easily /'i:zili/ 

depression /di'preʃn/

disruptive /disˈrəptiv/

Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Đáp án: B

Đáp án - Lời giải

Câu 2:

  • A algebra               
  • B musical 
  • C  politics     
  • D apartment

Đáp án: D

Phương pháp giải:

Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

algebra /'ælʤibrə/

musical  /'mju:zikəl/

politics /'pɔlitiks/

apartment /ə'pɑ:tmənt/

Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.

Đáp án: D

Đáp án - Lời giải

Câu 3:

  • A mechanic       
  • B chemistry  
  • C  cinema    
  • D finally

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

mechanic /mi'kænik/

chemistry /'kemistri/

cinema /'sinimə/

finally /'fainəli/

Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.

Đáp án: A

Đáp án - Lời giải

Câu 4:

  • A typical           
  • B  favorite   
  • C division 
  • D organize

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

typical /'tipikl/

favorite  /'feivərit/

division /di'viʤn/

organize /'ɔ:gənaiz/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu 5:

  • A computer                  
  • B establish  
  • C   business        
  • D remember

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

computer /kəm'pju:tə/

establish /is'tæbliʃ/

business /'biznis/

remember /ri'membə/

Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Đáp án: C

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 36 :

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.

  • A encounter     
  • B agency  
  • C influence    
  • D memory

Đáp án: A

Phương pháp giải:

Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết:

Giải thích:

encounter /in'kaʊntə[r]/ 

agency /'eidʒənsi/

influence /'inflʊəns/

memory /'meməri/ 

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất

Chọn A

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 37 :

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Câu 1:

  • A celebrate 
  • B together  
  • C restaurant 
  • D organize

Đáp án: B

Phương pháp giải:

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết:

A. celebrate /ˈselɪbreɪt/                                                          

B. together /təˈɡeðə(r)/

C. restaurant /ˈrestrɒnt/                                                        

D. organize /ˈɔːɡənaɪz/

Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.

Chọn B.

Đáp án - Lời giải

Câu 2:

  • A pollution 
  • B awareness
  • C disappear 
  • D addition

Đáp án: C

Phương pháp giải:

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Lời giải chi tiết:

A. pollution /pəˈluːʃn/                                                           

B. awareness /əˈweənəs/        

C. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/                                                     

D. addition /əˈdɪʃn/               

Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2.

Chọn C.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 38 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A influential  
  • B advantageous
  • C compulsory
  • D oceanic

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Ta có: A. /ˌɪnfluˈenʃl/ B. /ˌædvənˈteɪdʒəs/ C. /kəmˈpʌlsəri/   D. /ˌəʊʃiˈænɪk/. -> Từ compulsory có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 39 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A applicant         
  • B preference      
  • C courteous        
  • D  appointment

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án D. Ta có: A.  /ˈæplɪkənt/ B. /ˈprefrəns/ C. /ˈkɜːtiəs/ D. /əˈpɔɪntmənt/ -> appointment có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 40 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A

    miraculous

  • B accessible
  • C  technology
  • D apprehension

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án D.

Ta có:  

A. /mɪˈrækjələs/

B. /əkˈsesəbl/

C. /tekˈnɒlədʒi/

D. /ˌæprɪˈhenʃn/

-> Từ apprehension có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 41 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A interviewer
  • B concentrate
  • C comfortable    
  • D technology

Đáp án: D

Lời giải chi tiết:

Đáp án D. Ta có: A. /ˈɪntəvjuːə(r)/ B. /ˈkɒnsntreɪt/ C. /ˈkʌmftəbl/ D. /tekˈnɒlədʒi/ -> technology có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết đầu tiên.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 42 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A instrument   
  • B agriculture 
  • C commitment    
  • D candidate

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C. Ta có: A. /ˈɪnstrəmənt/  B. /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ C. /kəˈmɪtmənt/ D. /ˈkændɪdeɪt/ -> Từ commitment có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 43 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A operation        
  • B associate         
  • C revolution       
  • D  independence

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B.

Ta có:

A. /ˌɒpəˈreɪʃn/

B. /əˈsəʊʃieɪt/

C. /ˌrevəˈluːʃn/

D. /ˌɪndɪˈpendəns/

-> Từ associate có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 3.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 44 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A  comfortable  
  • B attractive 
  • C secretive
  • D necessary

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B.

Ta có:

A. /ˈkʌmfətəbl/ 

B. /əˈtræktɪv/  

C. /ˈsiːkrətɪv/  

D. /ˈnesəsəri/

-> Từ attractive có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 45 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A appearance
  • B telephone        
  • C government
  • D leadership 

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A.

Ta có:

A. /əˈpɪərəns/

B. /ˈtelɪfəʊn/

C. /ˈɡʌvənmənt/ 

D. /ˈliːdəʃɪp/  

-> Từ "appearance" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 46 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A  cafeteria
  • B guarantee
  • C significant    
  • D economics

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C.

Ta có:

A. /ˌkæfəˈtɪəriə/

B. /ˌɡærənˈtiː/

C. /sɪɡˈnɪfɪkənt/

D. /ˌiːkəˈnɒmɪks/

-> Từ significant có trọng âm nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 3.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 47 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A curriculum
  • B discourteous
  • C category
  • D arithmetic

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C.

Ta có: 

A. /kəˈrɪkjələm/

B. /dɪsˈkɜːtiəs/

C. /ˈkætəɡəri/

D. /əˈrɪθmətɪk/

-> Từ “category có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 48 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A conservatively
  • B necessarily 
  • C luxuriously 
  • D umbrella 

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B.

Ta có:

A. /kənˈsɜːvətɪvli/

B. /ˌnesəˈserəli/

C. /lʌɡˈʒʊəriəsli/

D. /ʌmˈbrelə/

-> Từ necessarily có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 49 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A occupation
  • B individual
  • C  competitive
  • D documentary

Đáp án: C

Lời giải chi tiết:

Đáp án C.

Ta có:

A. /ˌɒkjuˈpeɪʃn/

B. /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/

C. /kəmˈpetətɪv/

D. /ˌdɒkjuˈmentri/

-> Từ competitive có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 3.

Đáp án - Lời giải

Câu hỏi 50 :

Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.

  • A innovate         
  • B incentive
  • C  inevitable
  • D  insecticide

Đáp án: A

Lời giải chi tiết:

Đáp án A.

Ta có:

A. /ˈɪnəveɪt/

B. /ɪnˈsentɪv/

C. /ɪnˈevɪtəbl/

D. /ɪnˈsektɪsaɪd/

-> Từ innovate có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.

Đáp án - Lời giải