Câu hỏi 1 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A contain
- B conceal
- C conquer
- D conserve
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Trọng âm của từ “conquer” nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 2 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A include
- B achieve
- C replace
- D comment
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D. Trọng âm của từ “comment” nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 3 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A digest
- B effect
- C program
- D success
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Từ “program” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 4 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A purchase
- B reflect
- C suggest
- D contain
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A. Từ “purchase” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 5 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A attract
- B decide
- C reject
- D beauty
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D. Từ “beauty” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 6 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A caring
- B maintain
- C require
- D oblige
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A. Từ “caring” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 7 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A event
- B athlete
- C between
- D result
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Từ “athlete” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 8 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A twenty
- B hundred
- C thirteen
- D fifty
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Từ “thirteen” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 9 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A infer
- B answer
- C refer
- D deter
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Từ “answer” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 10 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A arrange
- B appear
- C alone
- D climate
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D. Từ “climate” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 11 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A invite
- B open
- C divorce
- D begin
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Từ “open” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 12 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A open
- B happen
- C begin
- D offer
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Từ “begin” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 13 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A approach
- B attract
- C decent
- D install
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Từ “decent” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai.
Câu hỏi 14 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A verbal
- B polite
- C common
- D social
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Từ “polite” có trọng âm ấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 15 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A kitchen
- B mountain
- C fountain
- D maintain
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D. Từ “maintain” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 16 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A weather
- B confirm
- C highland
- D entrance
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Từ “confirm” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 17 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A spirit
- B appeal
- C injured
- D finish
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Từ “appeal” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 18 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A purchase
- B project
- C protect
- D produce
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C.
protect trọng âm 2 còn lại trọng âm 1( lưu ý produce khi là danh từ trọng âm 1)
Câu hỏi 19 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A water
- B bamboo
- C eject
- D defend
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A. Từ “water” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 20 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A justice
- B diverse
- C women
- D public
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B. Từ “diverse” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 21 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A attract
- B decide
- C reject
- D beauty
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D.
Ta có:
A. /əˈtrækt/
B. /dɪˈsaɪd/
C. /rɪˈdʒekt/
D. /ˈbjuːti/
-> beauty có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 22 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A prevent
- B recent
- C receive
- D remote
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Ta có:
A. /prɪˈvent/
B. /ˈriːsnt/
C. /rɪˈsiːv/
D. /rɪˈməʊt/
-> "recent" có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 23 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A cancer
- B treatment
- C tissue
- D disease
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D.
Ta có:
A. /ˈkænsə(r)/
B. /ˈtriːtmənt/
C. /ˈtɪʃuː/
D. /dɪˈziːz/
-> "disease" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết đầu tiên.
Câu hỏi 24 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A advertise
- B practice
- C advise
- D promise
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C.
Ta có:
A. /ˈædvətaɪz/
B. /ˈpræktɪs/
C. /ədˈvaɪz/
D. /ˈprɒmɪs/
-> "advise" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết đầu tiên.
Câu hỏi 25 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A handle
- B gesture
- C retain
- D famine
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C.
Ta có:
A. /ˈhændl/
B. /ˈdʒestʃə(r)/
C. /rɪˈteɪn/
D. /ˈfæmɪn/
-> "retain" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 26 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A product
- B nonsense
- C around
- D foreign
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C.
Ta có:
A. /ˈprɒdʌkt/
B. /ˈnɒnsns/
C. /əˈraʊnd/
D. /ˈfɒrən/
->" around" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 27 :
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.
- A equip
- B secure
- C vacant
- D oblige
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
equip /ɪˈkwɪp/
secure /sɪˈkjʊə(r)/
vacant /ˈveɪkənt/
oblige /əˈblaɪdʒ/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2
Chọn C
Câu hỏi 28 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A description
- B counselor
- C inspector
- D amendment
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Ta có:
A. /dɪˈskrɪpʃn/
B. /ˈkaʊnsələ(r)/
C. /ɪnˈspektə(r)/
D. /əˈmendmənt/
-> "counselor" có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 29 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A delicate
- B promotion
- C volcanic
- D resources
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A.
Ta có:
A. /ˈdelɪkət/
B. /prəˈməʊʃn/
C. /vɒlˈkænɪk/
D. /rɪˈsɔːs/
-> "delicate" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 30 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A commercial
- B impolite
- C regretful
- D religion
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Ta có:
A. /kəˈmɜːʃl/
B. /ˌɪmpəˈlaɪt/
C. /rɪˈɡretfl/
D. /rɪˈlɪdʒən/
-> "impolite" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 31 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A pioneer
- B committee
- C precision
- D gorilla
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A.
Ta có:
A. /ˌpaɪəˈnɪə(r)/
B. /kəˈmɪti/
C. /prɪˈsɪʒn/
D. /ɡəˈrɪlə/
-> "pioneer" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 32 :
Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A petroleum
- B mausoleum
- C umbrella
- D oasis
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Ta có:
A. /pəˈtrəʊliəm/
B. /ˌmɔːsəˈliːəm/
C. /ʌmˈbrelə/
D. /əʊˈeɪsɪs/
-> "mausoleum" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 33 :
Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.
- A appearance
- B leadership
- C telephone
- D government
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
appearance /ə'piərəns/
leadership /'li:dəʃip/
telephone 'telifoun/
government /'gʌvnmənt/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: A
Câu hỏi 34 :
Pick out the word whose main stressed syllable is different from the rest.
Câu 1:
- A conical
- B determine
- C contractual
- D supportive
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Kiến thức: trọng âm
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
A. conical /ˈkɒnɪkl/
B. determine /dɪˈtɜːmɪn/
C. contractual /kənˈtræktʃuəl/
D. supportive /səˈpɔːtɪv/
Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.
Đáp án: A
Câu 2:
- A physical
- B mischievous
- C suitable
- D romantic
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Kiến thức: trọng âm
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
A. physical /ˈfɪzɪkl/
B. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/
C. suitable /ˈsuːtəbl/
D. romantic /rəʊˈmæntɪk/
Trọng âm của câu D rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
Đáp án: D
Câu hỏi 35 :
Choose the word which is stressed differently from the rest.
Câu 1:
- A expression
- B easily
- C depression
- D disruptive
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
expression /iks'preʃn/
easily /'i:zili/
depression /di'preʃn/
disruptive /disˈrəptiv/
Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: B
Câu 2:
- A algebra
- B musical
- C politics
- D apartment
Đáp án: D
Phương pháp giải:
Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
algebra /'ælʤibrə/
musical /'mju:zikəl/
politics /'pɔlitiks/
apartment /ə'pɑ:tmənt/
Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: D
Câu 3:
- A mechanic
- B chemistry
- C cinema
- D finally
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
mechanic /mi'kænik/
chemistry /'kemistri/
cinema /'sinimə/
finally /'fainəli/
Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: A
Câu 4:
- A typical
- B favorite
- C division
- D organize
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
typical /'tipikl/
favorite /'feivərit/
division /di'viʤn/
organize /'ɔ:gənaiz/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Đáp án: C
Câu 5:
- A computer
- B establish
- C business
- D remember
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
computer /kəm'pju:tə/
establish /is'tæbliʃ/
business /'biznis/
remember /ri'membə/
Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án: C
Câu hỏi 36 :
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.
- A encounter
- B agency
- C influence
- D memory
Đáp án: A
Phương pháp giải:
Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
Giải thích:
encounter /in'kaʊntə[r]/
agency /'eidʒənsi/
influence /'inflʊəns/
memory /'meməri/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Chọn A
Câu hỏi 37 :
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1:
- A celebrate
- B together
- C restaurant
- D organize
Đáp án: B
Phương pháp giải:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
A. celebrate /ˈselɪbreɪt/
B. together /təˈɡeðə(r)/
C. restaurant /ˈrestrɒnt/
D. organize /ˈɔːɡənaɪz/
Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1.
Chọn B.
Câu 2:
- A pollution
- B awareness
- C disappear
- D addition
Đáp án: C
Phương pháp giải:
Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết:
A. pollution /pəˈluːʃn/
B. awareness /əˈweənəs/
C. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/
D. addition /əˈdɪʃn/
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2.
Chọn C.
Câu hỏi 38 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A influential
- B advantageous
- C compulsory
- D oceanic
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Ta có: A. /ˌɪnfluˈenʃl/ B. /ˌædvənˈteɪdʒəs/ C. /kəmˈpʌlsəri/ D. /ˌəʊʃiˈænɪk/. -> Từ compulsory có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
Câu hỏi 39 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A applicant
- B preference
- C courteous
- D appointment
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D. Ta có: A. /ˈæplɪkənt/ B. /ˈprefrəns/ C. /ˈkɜːtiəs/ D. /əˈpɔɪntmənt/ -> appointment có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 40 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A
miraculous
- B accessible
- C technology
- D apprehension
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D.
Ta có:
A. /mɪˈrækjələs/
B. /əkˈsesəbl/
C. /tekˈnɒlədʒi/
D. /ˌæprɪˈhenʃn/
-> Từ apprehension có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 41 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A interviewer
- B concentrate
- C comfortable
- D technology
Đáp án: D
Lời giải chi tiết:
Đáp án D. Ta có: A. /ˈɪntəvjuːə(r)/ B. /ˈkɒnsntreɪt/ C. /ˈkʌmftəbl/ D. /tekˈnɒlədʒi/ -> technology có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết đầu tiên.
Câu hỏi 42 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A instrument
- B agriculture
- C commitment
- D candidate
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C. Ta có: A. /ˈɪnstrəmənt/ B. /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ C. /kəˈmɪtmənt/ D. /ˈkændɪdeɪt/ -> Từ commitment có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 43 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A operation
- B associate
- C revolution
- D independence
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Ta có:
A. /ˌɒpəˈreɪʃn/
B. /əˈsəʊʃieɪt/
C. /ˌrevəˈluːʃn/
D. /ˌɪndɪˈpendəns/
-> Từ associate có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 3.
Câu hỏi 44 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A comfortable
- B attractive
- C secretive
- D necessary
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Ta có:
A. /ˈkʌmfətəbl/
B. /əˈtræktɪv/
C. /ˈsiːkrətɪv/
D. /ˈnesəsəri/
-> Từ attractive có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 45 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A appearance
- B telephone
- C government
- D leadership
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A.
Ta có:
A. /əˈpɪərəns/
B. /ˈtelɪfəʊn/
C. /ˈɡʌvənmənt/
D. /ˈliːdəʃɪp/
-> Từ "appearance" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất.
Câu hỏi 46 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A cafeteria
- B guarantee
- C significant
- D economics
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C.
Ta có:
A. /ˌkæfəˈtɪəriə/
B. /ˌɡærənˈtiː/
C. /sɪɡˈnɪfɪkənt/
D. /ˌiːkəˈnɒmɪks/
-> Từ significant có trọng âm nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 3.
Câu hỏi 47 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A curriculum
- B discourteous
- C category
- D arithmetic
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C.
Ta có:
A. /kəˈrɪkjələm/
B. /dɪsˈkɜːtiəs/
C. /ˈkætəɡəri/
D. /əˈrɪθmətɪk/
-> Từ “category có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 48 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A conservatively
- B necessarily
- C luxuriously
- D umbrella
Đáp án: B
Lời giải chi tiết:
Đáp án B.
Ta có:
A. /kənˈsɜːvətɪvli/
B. /ˌnesəˈserəli/
C. /lʌɡˈʒʊəriəsli/
D. /ʌmˈbrelə/
-> Từ necessarily có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
Câu hỏi 49 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A occupation
- B individual
- C competitive
- D documentary
Đáp án: C
Lời giải chi tiết:
Đáp án C.
Ta có:
A. /ˌɒkjuˈpeɪʃn/
B. /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/
C. /kəmˈpetətɪv/
D. /ˌdɒkjuˈmentri/
-> Từ competitive có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 3.
Câu hỏi 50 :
Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
- A innovate
- B incentive
- C inevitable
- D insecticide
Đáp án: A
Lời giải chi tiết:
Đáp án A.
Ta có:
A. /ˈɪnəveɪt/
B. /ɪnˈsentɪv/
C. /ɪnˈevɪtəbl/
D. /ɪnˈsektɪsaɪd/
-> Từ innovate có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.