Dapandethi xin được chia sẻ với các em danh sách các mã trường THPT của các tỉnh vùng Tây Nguyên để giúp các em có thể đăng ký hoàn thiện hồ sơ đăng ký THPT quốc gia 2018 mới nhất. Dưới đây là danh sách mã các trường THPT khu vực Tây Nguyên để giúp thí sinh điền đầy đủ thông tin vào trong phiếu đăng ký dự thi và xét tuyển Đại học bao gồm các tỉnh – Thành phố.

Xem thêm: Mã các trường THPT của các tỉnh vùng Nam Trung Bộ ĐK thi THPT quốc gia

Danh sách mã các trường THPT tại tỉnh Kon Tum

TÊN TỈNH MÃ TỈNH MÃ TRƯỜNG TÊN TRƯỜNG                      
Kon Tum 36 001 THPT Kon Tum
Kon Tum 36 002 PT DTNT tỉnh Kon Tum
Kon Tum 36 003 THPT chuyên Nguyễn Tất Thành
Kon Tum 36 005 PT DTNT Sa Thầy
Kon Tum 36 006 PT DTNT Đăk Hà
Kon Tum 36 007 PT DTNT Đăk Tô
Kon Tum 36 008 Phòng GD&ĐT  huyện Đăk Glei
Kon Tum 36 009 Phòng GD&ĐT  huyện Ngọc Hồi
Kon Tum 36 010 Phòng GD&ĐT  huyện Đăk Tô
Kon Tum 36 011 Phòng GD&ĐT  huyện Đăk Hà
Kon Tum 36 012 Phòng GD&ĐT  huyện Sa Thầy
Kon Tum 36 013 Phòng GD&ĐT Tp Kon Tum
Kon Tum 36 014 Phòng GD&ĐT  huyện Kon Plong
Kon Tum 36 015 CĐ Sư phạm Kon Tum
Kon Tum 36 016 CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Kon Tum
Kon Tum 36 017 PT DTNT Kon Plong
Kon Tum 36 018 TT GDTX Tỉnh
Kon Tum 36 019 Trung học Y tế Kon Tum
Kon Tum 36 020 THPT Duy Tân
Kon Tum 36 021 PT DTNT Ngọc Hồi
Kon Tum 36 022 PT DTNT Đăk Glei
Kon Tum 36 023 Phòng GD&ĐT huyện Kon Rẫy
Kon Tum 36 024 PT DTNT Kon Rẫy
Kon Tum 36 025 THPT Lê Lợi
Kon Tum 36 026 THPT Nguyễn Văn Cừ
Kon Tum 36 027 THPT Nguyễn Trãi
Kon Tum 36 028 TT GDTX Đăk Hà
Kon Tum 36 029 Phòng GD&ĐT huyện Tu Mơ Rông
Kon Tum 36 030 THPT Trần Quốc Tuấn
Kon Tum 36 031 PT DTNT Tu Mơ Rông
Kon Tum 36 032 THPT Nguyễn Du
Kon Tum 36 033 THPT Lương Thế Vinh
Kon Tum 36 034 THPT Quang Trung
Kon Tum 36 035 THPT Chu Văn An
Kon Tum 36 036 THPT Ngô Mây
Kon Tum 36 037 TT GDTX Đăk Glei
Kon Tum 36 038 Trường TC Nghề Kon Tum
Kon Tum 36 041 THPT Trường Chinh
Kon Tum 36 042 TT GDTX Ngọc Hồi
Kon Tum 36 043 TT GDTX Sa Thầy
Kon Tum 36 044 TT GDTX Kon Rẫy
Kon Tum 36 045 TT GDTX Đăk Tô
Kon Tum 36 046 THPT Phan Bội Châu
Kon Tum 36 047 THPT Phan Chu Trinh
Kon Tum 36 048 Phân hiệu THPT Lương Thế Vinh
Kon Tum 36 049 Phân hiệu PT DTNT Kon Plong
Kon Tum 36 800 Học ở nước ngoài_36
Kon Tum 36 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_36
Kon Tum 36 902 Phòng GD&ĐT  huyện Đăk Glei
Kon Tum 36 903 Phòng GD&ĐT  huyện Ngọc Hồi
Kon Tum 36 904 Phòng GD&ĐT huyện Đăk Tô
Kon Tum 36 905 Phòng GD&ĐT huyện Sa Thầy
Kon Tum 36 906 Phòng GD&ĐT huyện Kon Plông
Kon Tum 36 907 Phòng GD&ĐT huyện Đăk Hà
Kon Tum 36 908 Phòng GD&ĐT huyện Kon Rẫy
Kon Tum 36 909 Phòng GD&ĐT huyện Tu Mơ Rông

Danh sách mã các trường THPT tại Tỉnh Gia Lai 

TÊN TỈNH MÃ TỈNH MÃ TRƯỜNG TÊN TRƯỜNG                      
Gia Lai 38 001 Trường THPT Pleiku
Gia Lai 38 002 Trường THPT Phan Bội Châu
Gia Lai 38 003 Trường PT Dân tộc Nội trú tỉnh
Gia Lai 38 004 Trường THPT Lê Lợi
Gia Lai 38 005 Trường THPT Chuyên Hùng Vương
Gia Lai 38 006 Trường THPT Hoàng Hoa Thám
Gia Lai 38 007 Trường THPT Mạc Đĩnh Chi
Gia Lai 38 008 Trường THPT Ia Ly
Gia Lai 38 009 Trường THPT Trần Hưng Đạo
Gia Lai 38 010 Trường THPT Lương Thế Vinh
Gia Lai 38 011 Trường THPT Quang Trung
Gia Lai 38 012 Trường THPT Nguyễn Khuyến
Gia Lai 38 013 Trường THPT Hà Huy Tập
Gia Lai 38 014 Trường THPT Lê Hoàn
Gia Lai 38 015 Trường THPT Lê Quý Đôn
Gia Lai 38 016 Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Gia Lai 38 017 Trường THPT Lê Thánh Tông
Gia Lai 38 018 Trường THPT Trần Quốc Tuấn
Gia Lai 38 019 Trường THPT Chu Văn An
Gia Lai 38 020 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
Gia Lai 38 021 Trường THPT Phạm Văn Đồng
Gia Lai 38 022 Trường THPT Nguyễn Huệ
Gia Lai 38 023 TT GDTX tỉnh
Gia Lai 38 024 TT GDTX Chư Sê
Gia Lai 38 025 Trường  Cao đẳng nghề Gia Lai
Gia Lai 38 026 TT Kỹ thuật – Tổng hợp – Hướng nghiệp
Gia Lai 38 027 TT GDTX Ayun Pa
Gia Lai 38 028 TT GDTX An Khê
Gia Lai 38 029 Trường THPT Nguyễn Du
Gia Lai 38 030 Trường THPT Trần Phú
Gia Lai 38 031 Trường THPT Nguyễn Trãi
Gia Lai 38 032 Trường THPT Nguyễn Thái Học
Gia Lai 38 033 Trường THPT Nguyễn Tất Thành
Gia Lai 38 034 Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
Gia Lai 38 035 Trường THPT Lê Hồng Phong
Gia Lai 38 036 Trường THPT Phan Chu Trinh
Gia Lai 38 037 Trường THPT Lý Thường Kiệt
Gia Lai 38 038 Trường THPT Nguyễn Trường Tộ
Gia Lai 38 039 Trường THPT Trường Chinh
Gia Lai 38 040 Trường THPT Anh hùng Núp
Gia Lai 38 041 Trường THCS&THPT Kpă Klơng
Gia Lai 38 042 Trường Quốc tế Châu Á Thái Bình Dương – Gia Lai
Gia Lai 38 043 Trường THPT Phạm Hồng Thái
Gia Lai 38 044 Trường THPT Nguyễn Văn Cừ
Gia Lai 38 045 Trường THPT Y Đôn
Gia Lai 38 046 Trường THPT Đinh Tiên Hoàng
Gia Lai 38 047 TT GDTX Chư Păh
Gia Lai 38 048 TT DN&GDTX  KBang
Gia Lai 38 049 TT GDTX  Kông Chro
Gia Lai 38 050 TT GDTX  Đức Cơ
Gia Lai 38 051 TT DN&GDTX  Chư Prông
Gia Lai 38 052 TT GDTX  Krông Pa
Gia Lai 38 053 TT GDTX  Đak Đoa
Gia Lai 38 054 TT GDTX  Đak Pơ
Gia Lai 38 055 TT GDTX Phú Thiện
Gia Lai 38 056 TT GDTX-HN Ia Pa
Gia Lai 38 057 Trường THPT Võ Văn Kiệt
Gia Lai 38 058 Trường TC nghề An Khê
Gia Lai 38 059 Trường TC nghề Ayun Pa
Gia Lai 38 060 Trường TC nghề số 15
Gia Lai 38 061 Trường TC nghề số 21
Gia Lai 38 062 Trường CĐ nghề số 05 Chi nhánh Gia Lai
Gia Lai 38 063 Trường THPT Tôn Đức Thắng
Gia Lai 38 064 Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Gia Lai 38 065 Trường THPT Pleime
Gia Lai 38 066 TT GDTX-HN Chư Pưh
Gia Lai 38 067 TT DN&GDTX  Mang Yang
Gia Lai 38 068 TT DN&GDTX  Ia Grai
Gia Lai 38 069 Trường TC Y tế Gia Lai
Gia Lai 38 070 Trường TC VH-NT Gia Lai
Gia Lai 38 071 Trường Thiếu sinh quân-Quân khu V
Gia Lai 38 072 Trường TH, THCS, THPT Nguyễn văn Linh
Gia Lai 38 073 Trường Bổ túc văn hóa Gia Lai Kon Tum
Gia Lai 38 074 Trường THPT Dân Tộc Nội Trú Đông Gia Lai
Gia Lai 38 075 Trường THPT A Sanh
Gia Lai 38 076 Trường Trung học lâm nghiệp Tây Nguyên
Gia Lai 38 800 Học ở nước ngoài_38
Gia Lai 38 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_38

Danh sách mã các trường THPT tại tỉnh Đắc Lắc 

TÊN TỈNH MÃ TỈNH MÃ TRƯỜNG TÊN TRƯỜNG                      
Đắk Lắk 40 000 Sở GDĐT Đắk Lắk
Đắk Lắk 40 002 THPT Buôn Ma Thuột
Đắk Lắk 40 003 THPT Chu Văn An
Đắk Lắk 40 004 THPT Quang Trung
Đắk Lắk 40 005 THPT Trần Phú
Đắk Lắk 40 006 THPT DTNT Nơ Trang Lơng
Đắk Lắk 40 007 TT GDTX Tỉnh
Đắk Lắk 40 008 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đắk Lắk 40 009 THPT Lê Hồng Phong
Đắk Lắk 40 010 THPT Buôn Hồ
Đắk Lắk 40 011 THPT Cư M’Gar
Đắk Lắk 40 012 THPT Krông Ana
Đắk Lắk 40 013 THPT Việt Đức
Đắk Lắk 40 014 THPT Phan Bội Châu
Đắk Lắk 40 015 THPT Ngô Gia Tự
Đắk Lắk 40 016 THPT Trần Quốc Toản
Đắk Lắk 40 017 THPT Krông Bông
Đắk Lắk 40 018 THPT NguyễnTất Thành
Đắk Lắk 40 019 THPT Ea H’leo
Đắk Lắk 40 020 THPT Lắk
Đắk Lắk 40 021 THPT Ea Sup
Đắk Lắk 40 022 THPT Hồng Đức
Đắk Lắk 40 023 THPT Nguyễn Trãi
Đắk Lắk 40 024 THPT Chuyên Nguyễn Du
Đắk Lắk 40 025 THPT Cao Bá Quát
Đắk Lắk 40 026 THPT Phan Đình Phùng
Đắk Lắk 40 027 THPT Buôn Đôn
Đắk Lắk 40 028 TT GDTX Krông Ana
Đắk Lắk 40 029 TT GDTX Krông Pắk
Đắk Lắk 40 030 TT GDTX Buôn Hồ
Đắk Lắk 40 031 TT GDTX Lăk
Đắk Lắk 40 032 TT GDTX Cư M’Gar
Đắk Lắk 40 033 TT GDTX Ea H’Leo
Đắk Lắk 40 034 TT GDTX Krông Năng
Đắk Lắk 40 035 THPT Hai Bà Trưng
Đắk Lắk 40 036 THPT Nguyễn Công Trứ
Đắk Lắk 40 037 THPT Y Jut
Đắk Lắk 40 038 THPT Lê Hữu Trác
Đắk Lắk 40 039 THPT Trần Nhân Tông
Đắk Lắk 40 040 THPT  Lê Qúy Đôn
Đắk Lắk 40 041 TT GDTX M’Drăk
Đắk Lắk 40 042 TT GDTX Ea Kar
Đắk Lắk 40 043 THPT   Huỳnh Thúc Kháng
Đắk Lắk 40 044 TTGDTX Krông Bông
Đắk Lắk 40 045 TTGDTX Buôn Ma Thuột
Đắk Lắk 40 046 THPT Hùng Vương
Đắk Lắk 40 047 TC nghề Đăk Lăk
Đắk Lắk 40 048 CĐ Nghề TN Dân Tộc Tây Nguyên, Đăk Lăk
Đắk Lắk 40 049 THPT Phú Xuân
Đắk Lắk 40 050 THPT Phan Chu Trinh
Đắk Lắk 40 051 THPT Nguyễn Trường Tộ
Đắk Lắk 40 052 THPT Lý Tự Trọng
Đắk Lắk 40 053 TT GDTX Buôn Đôn
Đắk Lắk 40 054 TT GDTX Ea Súp
Đắk Lắk 40 055 TC Kinh tế Kỹ thuật Đắk lắk
Đắk Lắk 40 056 Trường VHNT Đắk Lắk
Đắk Lắk 40 057 Trường Văn Hóa 3
Đắk Lắk 40 058 THPT DTNT Tây Nguyên
Đắk Lắk 40 059 THPT Thực hành Cao Nguyên
Đắk Lắk 40 060 THPT Nguyễn Huệ
Đắk Lắk 40 061 THPT Nguyễn Văn Cừ
Đắk Lắk 40 062 THPT Lê Duẩn
Đắk Lắk 40 063 THPT Nguyễn Thị Minh Khai
Đắk Lắk 40 064 Trường năng khiếu Thể dục Thể thao
Đắk Lắk 40 065 THPT Phan Đăng Lưu
Đắk Lắk 40 066 THPT Trường Chinh
Đắk Lắk 40 067 THPT Trần Quang Khải
Đắk Lắk 40 068 THPT Nguyễn Thái Bình
Đắk Lắk 40 069 THPT Trần Đại Nghĩa
Đắk Lắk 40 070 TTGDTX Cư Kuin
Đắk Lắk 40 071 THPT Phạm Văn Đồng
Đắk Lắk 40 072 THPT Ea Rốk
Đắk Lắk 40 073 THPT Trần Hưng Đạo
Đắk Lắk 40 074 THPT Đông Du
Đắk Lắk 40 075 THPT Tôn Đức Thắng
Đắk Lắk 40 800 Học ở nước ngoài_40
Đắk Lắk 40 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_40

Danh sách mã các trường THPT tại tỉnh Đắc Nông

TÊN TỈNH MÃ TỈNH MÃ TRƯỜNG TÊN TRƯỜNG
Đăk Nông 63 000 Sở GD&ĐT Dăk Nông
Đăk Nông 63 001 THPT Chu Văn An
Đăk Nông 63 002 Trung học phổ thông Dân tộc nội trú N’ Trang Lơng tỉnh Đăk Nông
Đăk Nông 63 003 THPT Phạm Văn Đồng
Đăk Nông 63 004 THPT Nguyễn Tất Thành
Đăk Nông 63 005 THPT Đăk Song
Đăk Nông 63 006 THPT Đăk Mil
Đăk Nông 63 007 THPT Trần Hưng Đạo
Đăk Nông 63 008 THPT Phan Chu Trinh
Đăk Nông 63 009 THPT Krông Nô
Đăk Nông 63 010 TT GDTX Đăk RLấp
Đăk Nông 63 011 TT GDTX Đăk Mil
Đăk Nông 63 012 TT GDTX Krông Nô
Đăk Nông 63 013 TT GDTX Cư Jút
Đăk Nông 63 014 THPT Phan Bội Châu
Đăk Nông 63 015 THPT Quang Trung
Đăk Nông 63 016 THPT Hùng Vương
Đăk Nông 63 017 THPT Trường Chinh
Đăk Nông 63 018 THPT Lê Quý Đôn
Đăk Nông 63 019 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đăk Nông 63 020 TT GDTX Đăk Song
Đăk Nông 63 021 THPT Trần Phú
Đăk Nông 63 022 THPT Gia Nghĩa
Đăk Nông 63 023 THPT Đăk Glong
Đăk Nông 63 024 TT GDTX tỉnh
Đăk Nông 63 025 THPT Phan Đình Phùng
Đăk Nông 63 026 THPT Đào Duy Từ
Đăk Nông 63 027 THPT Nguyễn Du
Đăk Nông 63 029 Phổ thông DTNT Đăk Song
Đăk Nông 63 030 Phổ thông DTNT Đăk RLấp
Đăk Nông 63 031 Phổ thông DTNT Đăk Glong
Đăk Nông 63 034 Phổ thông DTNT Krông Nô
Đăk Nông 63 035 THPT Nguyễn Đình Chiểu
Đăk Nông 63 036 THPT Lê Duẩn
Đăk Nông 63 037 THPT Chuyên Nguyễn Chí Thanh
Đăk Nông 63 038 TT GDTX Tuy Đức
Đăk Nông 63 800 Học ở nước ngoài_63
Đăk Nông 63 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_63

Danh sách mã các trường THPT tại Tỉnh Lâm Đồng 

TÊN TỈNH MÃ TỈNH MÃ TRƯỜNG TÊN TRƯỜNG
Lâm Đồng 42 002 THPT Trần Phú
Lâm Đồng 42 003 THPT Bùi Thị Xuân
Lâm Đồng 42 004 THCS & THPT Chi Lăng – Đà Lạt
Lâm Đồng 42 005 THPT Xuân Trường
Lâm Đồng 42 006 THPT Đống Đa
Lâm Đồng 42 007 PT DTNT Tỉnh
Lâm Đồng 42 008 THPT Chuyên Thăng Long – Đà Lạt
Lâm Đồng 42 009 THCS & THPT Nguyễn Du – Đà Lạt
Lâm Đồng 42 010 THPT Phù Đổng
Lâm Đồng 42 011 THCS & THPT Tây Sơn – Đà Lạt
Lâm Đồng 42 012 PT Hermann Gmeiner – Đà Lạt
Lâm Đồng 42 013 THPT DL Phù Đổng
Lâm Đồng 42 014 THPT Hùng Vương – Đơn Dương
Lâm Đồng 42 015 THPT Đơn Dương
Lâm Đồng 42 016 THPT Ngô Gia Tự – Đơn Dương
Lâm Đồng 42 017 THPT Bán trú Lang Biang – Lạc Dương
Lâm Đồng 42 018 THPT Đức Trọng
Lâm Đồng 42 019 THPT Lương Thế Vinh – Đức Trọng
Lâm Đồng 42 020 THPT Hòa Ninh
Lâm Đồng 42 021 THPT Di Linh
Lâm Đồng 42 022 THPT Phan Bội Châu
Lâm Đồng 42 024 THPT Bảo Lâm
Lâm Đồng 42 026 THPT Bảo Lộc
Lâm Đồng 42 027 THPT Lộc Thanh
Lâm Đồng 42 028 Dân lập Lê Lợi – Bảo Lộc
Lâm Đồng 42 030 THPT Đạ Huoai
Lâm Đồng 42 032 THPT Đạ Tẻh
Lâm Đồng 42 034 THPT Cát Tiên
Lâm Đồng 42 036 THPT Lâm Hà
Lâm Đồng 42 037 THPT Thăng Long – Lâm Hà
Lâm Đồng 42 039 Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Lâm Đồng tại thành phố Đà Lạt
Lâm Đồng 42 040 Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lâm Đồng
Lâm Đồng 42 041 THPT Lê Hồng Phong – Di Linh
Lâm Đồng 42 042 THPT thị trấn Đạm Ri
Lâm Đồng 42 043 THPT Tân Hà – Lâm Hà
Lâm Đồng 42 044 THPT Gia Viễn
Lâm Đồng 42 045 THPT Nguyễn Du – Bảo Lộc
Lâm Đồng 42 046 THPT Lê Thị Pha – Bảo Lộc
Lâm Đồng 42 047 THPT Nguyễn Tri Phương – Bảo Lộc
Lâm Đồng 42 048 THPT Lộc Thành
Lâm Đồng 42 049 THPT Lộc An – Bảo Lâm
Lâm Đồng 42 050 THPT Chu Văn An
Lâm Đồng 42 051 THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đức Trọng
Lâm Đồng 42 052 THPT Nguyễn Thái Bình – Đức Trọng
Lâm Đồng 42 053 THPT Lang Biang – Lạc Dương
Lâm Đồng 42 054 THPT Đạ Tông
Lâm Đồng 42 055 THPT Pró – Đơn Dương
Lâm Đồng 42 056 THPT Nguyễn Viết Xuân – Di Linh
Lâm Đồng 42 057 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Cát Tiên
Lâm Đồng 42 058 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Bảo Lâm
Lâm Đồng 42 059 THPT Quang Trung – Cát Tiên
Lâm Đồng 42 060 THPT Lê Lợi – Đơn Dương
Lâm Đồng 42 061 THPT Lê Quý Đôn – Lâm Hà
Lâm Đồng 42 062 THPT Lê Quý Đôn – Đạ Tẻh
Lâm Đồng 42 063 THPT Bá Thiên
Lâm Đồng 42 064 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Đức Trọng
Lâm Đồng 42 065 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Di Linh
Lâm Đồng 42 066 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Đơn Dương
Lâm Đồng 42 067 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Đạ Huoai
Lâm Đồng 42 068 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Đạ Tẻh
Lâm Đồng 42 069 Trung Tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Lâm Hà
Lâm Đồng 42 070 Trường CĐ KT-KT Lâm Đồng
Lâm Đồng 42 071 THPT Lộc Phát – Bảo Lộc
Lâm Đồng 42 072 THPT Hoàng Hoa Thám – Đức Trọng
Lâm Đồng 42 073 THPT Nguyễn Huệ – Di Linh
Lâm Đồng 42 074 THPT Đa Sar
Lâm Đồng 42 076 THPT Nguyễn Chí Thanh
Lâm Đồng 42 077 THCS & THPT Tà Nung – Đà Lạt
Lâm Đồng 42 078 THPT Yersin – Đà Lạt
Lâm Đồng 42 079 THPT Huỳnh Thúc Kháng – Lâm Hà
Lâm Đồng 42 080 THCS & THPT Lộc Bắc – Bảo Lâm
Lâm Đồng 42 081 THPT Trường Chinh
Lâm Đồng 42 082 THPT TT Nguyễn Khuyến – Đạ Tẻh
Lâm Đồng 42 083 THPT TT Duy Tân – Bảo Lộc
Lâm Đồng 42 084 THCS & THPT DTNT Liên huyện phía Nam
Lâm Đồng 42 085 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Lạc Dương
Lâm Đồng 42 086 Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp huyện Đam Rông
Lâm Đồng 42 087 TC Nghề Bảo Lộc
Lâm Đồng 42 088 CĐ Y tế Lâm Đồng
Lâm Đồng 42 089 Cao đẳng nghề Du lịch Đà Lạt
Lâm Đồng 42 090 TC KT-KT Quốc Việt
Lâm Đồng 42 091 Phân hiệu TC Văn thư lưu trữ TW
Lâm Đồng 42 092 CĐ Công nghệ & Kinh tế Bảo Lộc
Lâm Đồng 42 093 THPT Chuyên Bảo Lộc
Lâm Đồng 42 094 THPT Phan Đình Phùng – Đam Rông
Lâm Đồng 42 095 Cao đẳng nghề Đà Lạt
Lâm Đồng 42 097 Cao đẳng sư phạm Đà Lạt
Lâm Đồng 42 101 Trung tâm KTTH-HN Đức Trọng
Lâm Đồng 42 102 Trung tâm KTTH-HN Đơn Dương
Lâm Đồng 42 103 Trung tâm KTTH-HN Lâm Hà
Lâm Đồng 42 104 Trung tâm KTTH-HN Di Linh
Lâm Đồng 42 105 Trung tâm KTTH-HN Đạ Huoai
Lâm Đồng 42 106 Trung tâm KTTH-HN Đạ Tẻh
Lâm Đồng 42 107 Trung tâm GDTX Cát Tiên
Lâm Đồng 42 108 Trung tâm GDTX Đà Lạt
Lâm Đồng 42 109 Trung tâm GDTX-KTTH-HN Lạc Dương
Lâm Đồng 42 110 Trung tâm GDTX-KTTH-HN Đam Rông
Lâm Đồng 42 111 Trung tâm GDTX Bảo Lâm
Lâm Đồng 42 112 Trường Trung cấp Du lịch Đà Lạt
Lâm Đồng 42 800 Học ở nước ngoài_42
Lâm Đồng 42 900 Quân nhân, Công an tại ngũ_42