Năm 2019, Học viện Nông nghiệp Việt Nam tuyển gần 6.000 chỉ tiêu cho 43 ngành, bao gồm các chương trình đào tạo tiêu chuẩn, tiên tiến, chất lượng cao và theo định hướng nghề nghiệp (POHE).

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển được nhà trường thông báo hôm 17/7 từ 17,5 đến 20. Mức này là tổng điểm thi các môn theo thang điểm 10 đã nhân hệ số 2 đối với môn chính tương ứng với từng tổ hợp, được làm tròn đến 0,25 đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3 (không được cộng điểm ưu tiên khu vực).

Tổ hợp xét tuyển, điểm sàn xét tuyển cụ thể như sau:

TT

Ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển (Môn in hoa nhân hệ số 2)

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ (đã nhân hệ số 2 đối với môn chính)

1

Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến)

D01 (Văn, Toán, ANH)

17,5

C20 (VĂN, Địa, GDCD)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

A09 (Toán, ĐỊA, GDCD)

2

Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao)

D01 (Văn, Toán, ANH)

18,5

B00 (Toán, Hóa, SINH)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

D10 (Toán, ĐỊA, Anh)

3

Bio-technology (Công nghệ sinh học chất lượng cao)

D01 (Văn, Toán, ANH)

20,0

B00 (Toán, Hóa, SINH)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

A11 (Toán, HÓA, GDCD)

4

Crop Science (Khoa học cây trồng tiên tiến)

D01 (Văn, Toán, ANH)

20,0

B00 (Toán, Hóa, SINH)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

A11 (Toán, HÓA, GDCD)

5

Financial Economics (Kinh tế tài chính chất lượng cao)

D01 (Văn, Toán, ANH)

18,5

D10 (Toán, ĐỊA, Anh)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

C20 (VĂN, Địa, GDCD)

6

Bảo vệ thực vật

B00 (Toán, Hóa, SINH)

17,5

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

A11 (Toán, HÓA, GDCD)

D01 (Văn, Toán, ANH)

7

Bệnh học Thủy sản

B00 (Toán, Hóa, SINH)

18,0

A11 (Toán, HÓA, GDCD)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

D01 (Văn, Toán, ANH)

8

Chăn nuôi

B00 (Toán, Hóa, SINH)

17,5

A01 (TOÁN, Lý, Anh)

A00 (Toán, Lý, HÓA)

D01 (Văn, Toán, ANH)

9

Chăn nuôi thú y

B00 (Toán, Hóa, SINH)

17,5

A01 (TOÁN, Lý, Anh)

A00 (Toán, Lý, HÓA)

D01 (Văn, Toán, ANH)

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B00 (Toán, Hóa, SINH)

18,0

A06 (Toán, HÓA, Địa)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

D01 (Văn, Toán, ANH)

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A01 (Toán, LÝ, Anh)

17,5

C01 (Văn, TOÁN, Lý)

D01 (Văn, Toán, ANH)

A00 (Toán, Lý, HÓA)

12

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A01 (Toán, LÝ, Anh)

17,5

C01 (Văn, TOÁN, Lý)

D01 (Văn, Toán, ANH)

A00 (Toán, Lý, HÓA)

13

Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh quan

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

20,0

A09 (Toán, ĐỊA, GDCD)

B00 (Toán, Hóa, SINH)

C20 (VĂN, Địa, GDCD)

14

Công nghệ sau thu hoạch

B00 (Toán, Hóa, SINH)

20,0

A00 (Toán, Lý, HÓA)

A01 (TOÁN, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, ANH)

15

Công nghệ sinh học

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

20,0

A11 (Toán, HÓA, GDCD)

B00 (Toán, Hóa, SINH)

D01 (Văn, Toán, ANH)

16

Công nghệ thông tin

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

20,0

A01 (Toán, LÝ, Anh)

C01 (Văn, TOÁN, Lý)

D01 (Văn, Toán, ANH)

17

Công nghệ thực phẩm

B00 (Toán, Hóa, SINH)

19,0

A00 (Toán, Lý, HÓA)

A01 (TOÁN, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, ANH)

18

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

B00 (Toán, Hóa, SINH)

17,5

A00 (Toán, Lý, HÓA)

A01 (TOÁN, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, ANH)

19

Kế toán

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

20,0

A09 (Toán, ĐỊA, GDCD)

C20 (VĂN, Địa, GDCD)

D01 (Văn, Toán, ANH)

20

Khoa học cây trồng

B00 (Toán, Hóa, SINH)

17,5

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

A11 (Toán, HÓA, GDCD)

D01 (Văn, Toán, ANH)

21

Khoa học đất

B00 (Toán, Hóa, SINH)

17,5

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

D07 (Toán, HÓA, Anh)

D08 (Toán, Sinh, ANH)

22

Khoa học môi trường

B00 (Toán, Hóa, SINH)

18,5

A06 (Toán, HÓA, Địa)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

D01 (Văn, Toán, ANH)

23

Kinh doanh nông nghiệp

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

17,5

A09 (Toán, ĐỊA, GDCD)

C20 (VĂN, Địa, GDCD)

D01 (Văn, Toán, ANH)

24

Kinh tế

D10 (Toán, ĐỊA, Anh)

17,5

D01 (Văn, Toán, ANH)

C20 (VĂN, Địa, GDCD)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

25

Kinh tế đầu tư

D10 (Toán, ĐỊA, Anh)

17,5

D01 (Văn, Toán, ANH)

C20 (VĂN, Địa, GDCD)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

26

Kinh tế nông nghiệp

D10 (Toán, ĐỊA, Anh)

18,5

D01 (Văn, Toán, ANH)

B00 (Toán, Hóa, SINH)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

27

Kinh tế tài chính

D10 (Toán, ĐỊA, Anh)

18,0

D01 (Văn, Toán, ANH)

C20 (VĂN, Địa, GDCD)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

28

Kỹ thuật cơ khí

A01 (Toán, LÝ, Anh)

17,5

C01 (Văn, TOÁN, Lý)

D01 (Văn, Toán, ANH)

A00 (Toán, Lý, HÓA)

29

Kỹ thuật điện

A01 (Toán, LÝ, Anh)

17,5

C01 (Văn, TOÁN, Lý)

D01 (Văn, Toán, ANH)

A00 (Toán, Lý, HÓA)

30

Ngôn ngữ Anh

D07 (Toán, Hóa, ANH)

18,0

D14 (Văn, Sử, ANH)

D01 (Văn, Toán, ANH)

D15 (Văn, Địa, ANH)

31

Nông nghiệp

B00 (Toán, Hóa, SINH)

17,5

D01 (Văn, Toán, ANH)

A11 (Toán, HÓA, GDCD)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

32

Nông nghiệp công nghệ cao

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

18,0

A11 (Toán, HÓA, GDCD)

B00 (Toán, Hóa, SINH)

B04 (Toán, SINH, GDCD)

33

Nuôi trồng thủy sản

B00 (Toán, Hóa, SINH)

17,5

A11 (Toán, HÓA, GDCD)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

D01 (Văn, Toán, ANH)

34

Phân bón và dinh dưỡng cây trồng

B00 (Toán, Hóa, SINH)

18,0

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

D07 (Toán, HÓA, Anh)

D08 (Toán, Sinh, ANH)

35

Phát triển nông thôn

C20 (Văn, ĐỊA, GDCD)

17,5

D01 (Văn, Toán, ANH)

B00 (Toán, Hóa, SINH)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

36

Quản lý đất đai

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

17,5

A01 (Toán, LÝ, Anh)

B00 (Toán, Hóa, SINH)

D01 (Văn, Toán, ANH)

37

Quản lý kinh tế

D10 (Toán, ĐỊA, Anh)

18,0

D01 (Văn, Toán, ANH)

C20 (VĂN, Địa, GDCD)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

38

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

18,0

B00 (Toán, Hóa, SINH)

D07 (Toán, HÓA, Anh)

D08 (Toán, Sinh, ANH)

39

Quản lý và phát triển du lịch

B00 (Toán, Hóa, SINH)

18,0

C20 (VĂN, Địa, GDCD)

A09 (Toán, ĐỊA, GDCD)

D01 (Văn, Toán, ANH)

40

Quản lý và phát triển nguồn nhân lực

D10 (Toán, ĐỊA, Anh)

18,0

D01 (Văn, Toán, ANH)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

C20 (VĂN, Địa, GDCD)

41

Quản trị kinh doanh

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

17,5

A09 (Toán, ĐỊA, GDCD)

C20 (VĂN, Địa, GDCD)

D01 (Văn, Toán, ANH)

42

Thú y

B00 (Toán, Hóa, SINH)

18,0

A01 (TOÁN, Lý, Anh)

A00 (Toán, Lý, HÓA)

D01 (Văn, Toán, ANH)

43

Xã hội học

C00 (Văn, Sử, ĐỊA)

17,5

C20 (VĂN, Địa, GDCD)

A00 (TOÁN, Lý, Hóa)

D01 (Văn, Toán, ANH)

Theo VnExpress