Bộ đề thi học kỳ 1 lớp 10 môn Địa Lý với 4 mã đề thi khác nhau của trường THPT Phạm Văn Đồng tỉnh Quảng Ngãi năm học 2017-2018 chính thức kèm đáp án. Với thời gian làm bài là 45 phút cùng 2 phần bài thi gồm trắc nghiệm và tự luận.

Các em và Thầy Cô có thể xem tham khảo bộ đề thi kiểm tra học kỳ 1 lớp 10 môn Địa Lý của trường THPT Phạm Văn Đồng tỉnh Quảng Ngãi dưới đây nhé. Dưới đây là 2 mã đề thi trong bộ 4 mã đề thi. Các em muốn tìm hiểu và tham khảo hết 4 mã đề thi kèm đáp án cho cả 4 mã đề thi học kỳ 1 này. Thì các em có thể tải trực tiếp tại link download ở trên đầu bài viết nhé.

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI

THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I

Năm 2017-2018

Môn: Địa lí – Lớp 10 CB

Thời gian: 45 phút

Mã đề thi 132

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Câu 1: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy:

A. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp                B. Bắc – Nam

C. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao               D. Nam – Bắc

Câu 2: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm:

A. 0,6°C              B. 1°C            C. 1,6°C               D. 0,06°C

Câu 3: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp:

A. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°C

B. Không tăng, không giảm

C. Tăng lên

D. Giảm đi

Câu 4: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

A. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dưa vào các đặc tính về nhiệt độ của nó

B. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính

C. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ

D. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực xích đạo rất ít

Câu 5: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn được gọi là:

A. Hệ thực vật B. Nguồn nước C. Thảm thực vật D. Rừng

Câu 6: Sóng thần là:

A. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo

B. Do mẹ thiên nhiên nổi giận

C. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30m

D. Sóng xuất hiện bất thần

Câu 7: Giới hạn dưới của sinh quyển là:

A. Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa)

B. Độ sâu 11km

C. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất

D. Giới hạn dưới của vỏ lục địa

Câu 8: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:

A. Sông Nin                                B. Sông Amadôn

C. Sông Trường Giang              D. Sông Missisipi

Câu 9: Hãy tính độ cao h của đỉnh núi ( đơn vị: km ) ?

Biết rằng: Bên sườn A của núi có gjó từ biển mang không khí ẩm từ biển thổi đến, gây mưa. Gió nầy vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi: trở nên nóng khô. Nhiệt độ: dưới chân núi thuộc sườn A là 25°c và dưới chân núi thuộc sườn B là 45°c.

A. 3             B. 4            C. 5              D. 6

Câu 10: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là:

A. Tây Nam ở cả 1 bán cầu

B. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam

C. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam

D. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu

Câu 11: Frông khí quyển là:

A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí

B. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa

C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau

D. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến

Câu 12: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí:

A. Địa cực lục địa                B. Ôn đới lục địa

C. Ôn đới hải dương          D. Chí tuyến lục địa

Câu 13: Dao động thủy triều lớn nhất khi:

A. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng

B. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất

C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng

D. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời

Câu 14: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí:

A. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa

B. Chí tuyến hải dương và xích đạo

C. Chí tuyến lục địa và xích đạo

D. Bắc xích đạo và Nam xích đạo

Câu 15: Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc :

A. Mùa hạ là mùa mưa nhiều               B. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi

C. Mùa đông là mùa mưa nhiều          D. Mùa xuân là mùa tuyết tan

Câu 16: Do mất hết hơi ẩm ở sườn đón gió → qua bên sườn đón gió, không khí trở nên khô và cứ xuống 100 mét: t°c lại tăng:

A. 0,4°c              B. 0,6°c             C. 0,8°c             D. 1°c

Câu 17: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí:

A. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương           B. Địa cực và ôn đới

C. Ôn đới và chí tuyến                                   D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương

Câu 18: Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là:

A. Thạch quyển                        B. Sinh quyển

C. Thổ nhưỡng quyển             D. Khí quyển

Câu 19: Nguyên nhân chủ yếu gây nên sóng thần là:

A. Núi lửa phun dưới đáy biển       B. Động đất dưới đáy biển

C. Bão lớn                                      D. Gió mạnh

Câu 20: Khi trong lục địa hình thành áp cao, ngoài đại dương hình thành áp

thấp → Gió từ lục địa thổi ra đại dương gọi là loại gió gì ?

A. Gió mùa: mùa hạ               B. Gió mùa: mùa đông

C. Gió đất                              D. Gió biển

Câu 21: Câu nào dưới đây không chính xác:

A. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng

B. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang

C. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển

D. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió

Câu 22: Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về:

A. Tốc độ di chuyển                     B. Độ dày

C. Thành phần không khí           D. Tính chất vật lí

Câu 23: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

A. Gió thường xuất phát từ các áp cao

B. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp

C. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính

D. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến

Câu 24: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là:

A. Tc               B. TC                C. Tm              D. TM

Câu 25: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là:

A. Đất             B. Nguồn nước               C. Khí hậu                D. Địa hình

Câu 26: Giới hạn phía trên của sinh quyển là:

A. Giới hạn trên tầng đối lưu              B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn

C. Nơi tiếp giáp tầng iôn                    D. Đỉnh Evơret

Câu 27: Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố:

A. Nhiệt độ và độ ẩm không khí.

B. Nhiệt độ và áp suất không khí.

C. Độ ẩm không khí và áp suất không khí.

D. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng.

Câu 28: Thủy triều lớn nhất khi nào ?

A. Trăng tròn                      B. Trăng Khuyết

C. Không Trăng                 D. Trăng Tròn hoặc không trăng

----------- HẾT ----------

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị so sánh và nhận xét về độ che phủ rừng của nước ta qua các năm

Năm 1943 1975 1990 2005
Độ che phủ rừng (%) 42,4 29,1 27,9 37,6

------------------------------------------------------------------------------------------------------------

SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI                 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I 2017-2018

  THPT PHẠM VĂN ĐỒNG                    Môn: Địa lí – Lớp 10 CB, tg: 45 phút

      PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 điểm )

                     Mã đề thi 209

Câu 1: Dải hội tụ nhiệt đới hình thành từ 2 khối khí:

  1. Chí tuyến hải dương và xích đạo
  2. Chí tuyến hải dương và chí tuyến lục địa
  3. Chí tuyến lục địa và xích đạo D. Bắc xích đạo và Nam xích đạo

Câu 2: Sóng thần là:

  1. Sóng xuất hiện bất thần
  2. Sóng do các thần linh tạo ra theo quan điểm của một số tôn giáo
  3. Sóng cao dữ dội, khoảng 20 – 30m
  4. Do mẹ thiên nhiên nổi giận

Câu 3: Các dòng biển nóng thường có hướng chảy:

  1. Nam – Bắc B. Từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao
  2. Bắc – Nam D. Từ vĩ độ cao về vĩ độ thấp

Câu 4: Hãy tính độ cao h của đỉnh núi ( đơn vị: km ) ?

Biết rằng : Bên sườn A của núi có gjó từ biển mang không khí ẩm từ biển

thổi đến, gây mưa. Gió nầy vượt qua đỉnh núi, khi qua sườn B của núi:

trở nên nóng khô. Nhiệt độ: dưới chân núi thuộc sườn A là 25°c và

dưới chân núi thuộc sườn B là 45°c.

  1. 5 B. 4 C. 3                                 D. 6

Câu 5: Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào lúc :

  1. Mùa thu là mùa bắt đầu có tuyết rơi B. Mùa đông là mùa mưa nhiều
  2. Mùa hạ là mùa mưa nhiều D. Mùa xuân là mùa tuyết tan

Câu 6: Trong số các nhân tố tự nhiên, nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất đối với

sự phân bố của các thảm thực vật trên thế giới là:

  1. Đất B. Nguồn nước C. Khí hậu                D. Địa hình

Câu 7: Frông khí quyển là:

  1. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí
  2. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa
  3. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí có nguồn gốc khác nhau
  4. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến

Câu 8: Sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là:

  1. Sông Missisipi B. Sông Trường Giang
  2. Sông Nin D. Sông Amadôn

Câu 9: Sự phân bố thực vật và đất theo độ cao chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố:

  1. Nhiệt độ và áp suất không khí. B. Nhiệt độ và độ ẩm không khí.
  2. Độ ẩm không khí và áp suất không khí.
  3. Nhiệt độ và thời gian chiếu sáng.

Câu 10: Vào thời gian đầu đông nước ta chịu ảnh hưởng của khối khí:

  1. Địa cực lục địa B. Ôn đới lục địa
  2. Ôn đới hải dương D. Chí tuyến lục địa

Câu 11: Do mất hết hơi ẩm ở sườn đón gió → qua bên sườn đón gió, không khí trở

nên khô và cứ xuống 100 mét: t°c lại tăng:

  1. 0,4°c B. 0,6°c C. 0,8°c                          D. 1°c

Câu 12: Dao động thủy triều lớn nhất khi:

  1. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
  2. Trái Đất nằm ở vị trí gần Mặt Trời nhất
  3. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng
  4. Bán cầu bắc ngã về phí Mặt Trời

Câu 13: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

  1. Các khối khí được chia thành kiểu lục địa và hải dương là dưa vào các đặc

tính về nhiệt độ của nó

  1. Khối khí xích đạo chỉ có kiểu hải dương do tỉ lệ diện tích lục địa ở khu vực

xích đạo rất ít

  1. Các khối khí có sự phân bố theo vĩ độ tương đối rõ
  2. Mỗi bán cầu trên Trái Đất có bốn khối khí chính

Câu 14: Hướng thổi thường xuyên của gió Tây ôn đới ở 2 bán cầu là:

  1. Tây Nam ở cả 1 bán cầu
  2. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu
  3. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam
  4. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam

Câu 15: Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm:

  1. 0,06°C B. 0,6°C C. 1,6°C                          D. 1°C

Câu 16: Frông ôn đới(FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của 2 khối khí:

  1. Ôn đới lục địa và ôn đới hải dương B. Địa cực và ôn đới
  2. Ôn đới và chí tuyến D. Địa cực lục địa và địa cực hải dương

Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu gây nên sóng thần là:

  1. Gió mạnh B. Bão lớn
  2. Động đất dưới đáy biển D. Núi lửa phun dưới đáy biển

Câu 18: Khi nhiệt độ tăng sẽ dẫn đến khí áp:

  1. Giảm đi
  2. Chỉ giảm khi nhiệt độ tăng lên chưa đạt đến 30°C
  3. Tăng lên
  4. Không tăng, không giảm

Câu 19: Khi trong lục địa hình thành áp cao, ngoài đại dương hình thành áp

thấp → Gió từ lục địa thổi ra đại dương gọi là loại gió gì ?

  1. Gió mùa: mùa hạ B. Gió mùa: mùa đông
  2. Gió đất D. Gió biển

Câu 20: Câu nào dưới đây không chính xác:

  1. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều thẳng đứng
  2. Sóng biển là hình thức giao động của nước biển theo chiều nằm ngang
  3. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng thần là do động đất dưới đáy biển
  4. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là gió

Câu 21: Câu 21: 0Quyển chứa toàn bộ sự sống của trái đất gọi là:

  1. Thạch quyển B. Khí quyển C. Thổ nhưỡng quyển       D. Sinh quyển

Câu 22: Nhận định nào dưới đây chưa chính xác:

  1. Gió thường xuất phát từ các áp cao
  2. Hai đai áp cao được ngăn cách với nhau bởi 1 đai áp thấp
  3. Trên Trái Đất có 7 đai khí áp chính
  4. Các đai khí áp phân bố liên tục theo các đường vĩ tuyến

Câu 23: Khối khí chí tuyến lục địa được kí hiệu là:

  1. Tc B. TC C. Tm                              D. TM

Câu 24: Giới hạn dưới của sinh quyển là:

  1. Đáy đại dương (ở đại dương) và đáy của tầng phong hóa (ở lục địa)
  2. Giới hạn dưới của vỏ lục địa
  3. Giới hạn dưới của lớp vỏ Trái Đất
  4. Độ sâu 11km

Câu 25: Giới hạn phía trên của sinh quyển là:

  1. Giới hạn trên tầng đối lưu B. Nơi tiếp giáp tầng ôdôn
  2. Nơi tiếp giáp tầng iôn D. Đỉnh Evơret

Câu 26: Thủy triều lớn nhất khi nào ?

  1. Trăng tròn B. Trăng Khuyết
  2. Không Trăng D. Trăng Tròn hoặc không trăng

Câu 27: Toàn bộ các loại thực vật khác nhau sinh sống trên một vùng rộng lớn

được gọi là:

  1. Thảm thực vật B. Nguồn nước C. Rừng             D. Hệ thực vật

Câu 28: Không khí nằm 2 bên của Frông có sự khác biệt cơ bản về:

  1. Tốc độ di chuyển B. Thành phần không khí
  2. Độ dày D. Tính chất vật lí

----------- HẾT ----------

PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )

Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị so sánh và nhận xét về độ che phủ rừng của nước ta qua các năm

 

Năm : 1943 1975 1990 2005
Độ che phủ rừng ( % ) : 42,4 29,1 27,9 37,6

---------------------------------HẾT ------------------------------

Hướng dẫn làm bài:      

  1. Đọc kỹ câu hỏi và các đáp án cho sẵn ở đề thi, chọn đáp án đúng nhất và đánh dấu bằng cách tô đen (n) vào một trong những đáp án A, B, C, D ở phần trả lời.
  1. Nếu muốn thay đổi câu trả lời thì gạch chéo vào đáp án  đã chọn (Ï) và chọn lại đáp án mới ở bảng trả lời. Nếu muốn chọn lại đáp án đó thì tô đen hết ô vuông

Trên đây là 2 bộ đề thi học kỳ 1 lớp 10 môn Địa Lý của trường THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Quảng Ngãi. Ngoài 2 mã đề trên, còn 2 mã đề khác kèm đáp án chính thức của môn Địa Lý kỳ thi học kỳ 1 lớp 10 này nàm ở File Download. Các bạn có thể nhấn tải tài liệu về Download tại đây nhé. Hoặc có thể tải về tại nút download trên đầu bài viết nhé. Hi vọng với bộ đề thi học kỳ 1 lớp 10 môn Địa Lý này sẽ giúp các em hệ thống kiến thức cũng như có kết quả tốt hơn trong kỳ thi học kỳ 1 lớp 10 của mình nhé. Chúc các em làm bài đạt kết quả cao nhất. Cùng xem nhiều đề thì và đáp án hơn nữa tại Đáp Án Đề Thi nhé.